Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 7

Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 7

A/ MỤC TIÊU :

SGV trang 71

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 Hình vẽ bài tập 1.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

I/ KTBC :

+ Phát cho mỗi hs 1 phiếu kiểm tra như sau:

 Ghi Đ trước cách giải đúng, ghi S trước cách giải sai.

Bài 1: Tóm tắt: Bài 2 : Tóm tắt:

 Hà có : 17 tem thư

 Ngọc ít hơn Hà : 5 tem thư Gà _______13con__________

 Ngọc có : . . . tem thư ?

doc 13 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 07 : 
Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008
TOÁN : 
LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 71
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Hình vẽ bài tập 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC :
+ Phát cho mỗi hs 1 phiếu kiểm tra như sau:
 Ghi Đ trước cách giải đúng, ghi S trước cách giải sai.
Bài 1: 	Tóm tắt:	Bài 2 : Tóm tắt:
 Hà có : 17 tem thư	
 Ngọc ít hơn Hà : 5 tem thư	Gà _______13con__________
 Ngọc có : . . . tem thư ?	Vịt _____?con______ 4 con
	Bài giải:	 Bài giải:
 Số tem thư bạn Ngọc có là:	 Số con vịt có là:
 17 – 5 = 12 ( tem thư )	 13 – 4 = 9 ( con)
 Đáp số : 12 tem thư	 Đáp số: 9 con.
+ Sau 3 phút, yêu cầu hs thông báo kết quả, hai bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Gthiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Luyện tập:
Bài 1:
+ yêu cầu hs thảo luận theo cặp và làm vào vở bài tập.
+ Gọi hs đọc chữa bài.
+ Tại sao em biết trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao?
+ Yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện phần b.
+ Tại sao em vẽ 2 ngôi sao?
+ Yêu cầu chỉ lên bảng phía trong, phía ngoài của hình tròn, hình vuông.
Bài 2 :
+ Yêu cầu hs đọc đề toán dựa vào tóm tắt
+ Kém hơn nghĩa là thế nào ?
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
+ Yêu cầu giải vào vở. 1 hs giải ở bảng
+ Nhận xét sửa sai( nếu có )
Bài 3 :
+ Cho hs đọc đề. Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi?
+ Vậy em kém anh mấy tuổi?
+ Cho hs giải vào bảng con. 1 hs lên bảng.
+ Kết luận: Bài 2; bài 3 là 2 bài ngược nhau. 
Bài 4 :
+ Cho đọc đề. Bài toán thuộc dạng nào ?
+ Cho hs giải vào vở theo tóm tắt:
Toà nhà thứ nhất : 16 tầng.
Toà nhà thứ hai ít hơn toà nhà thứ nhất : 4 tầng
Toà nhà thứ hai : . . . tầng ?
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét bài ở bảng.
+ Nhắc lại .
+ Thảo luận và làm bài.
+ Hình vuông có 7 ngôi sao, hình tròn có 5 ngôi sao. Trong hình vuông nhiều hơn hình tròn 2 ngôi sao. Trong h tròn ít hơn h vuông 2 ngôi sao
+ Vì 7 – 5 = 2.
+ hs lên bảng vẽ vào h tròn 2 ngôi sao.
+ Vì 5 + 2 = 7.
+ Anh 16 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
+ Kém hơn nghĩa là ít hơn.
+ Bài toán về ít hơn.
Bài giải :
Số tuổi của em là:
16 – 5 = 11 ( tuổi)
Đáp số : 11 tuổi.
+ Đọc đề. Bài toán về nhiều hơn.
+ Hơn 5 tuổi.
+ Em kém anh 5 tuổi.
Bài giải:
Số tuổi của anh là :
11 + 5 = 16 ( tuổi )
Đáp số : 16 tuổi.
+ Đọc đề. Bài toán về ít hơn.
Bài giải:
Số tầng toà nhà thứ hai là :
16 – 4 = 12 ( tầng)
Đáp số : 12 tầng.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Trò chơi: Thi lập đề toán với cặp số 17 và 2.
Dặn hs về làm các bài tập ở vbt và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TẬP ĐỌC : 
NGƯỜI THẦY CŨ.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 143
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài: Mua kính.
+ Nhận xét ghi điểm từng hs.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV treo tranh giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Luyện đọc đoạn 1 ; 2 :
a/ Đọc mẫu .
+ GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó đọc lại đoạn 1 và 2.( Phân biệt lời các nhân vật)
b/ Hướng dẫn phát âm từ khó.
+ Tiến hành tương tự như các tiết trước.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
+ Giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc , yêu cầu hs tìm cách đọc đúng, cho cả lớp luyện lớp.
d/ Đọc từng đoạn.
+ Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc đoạn 1;2.
+ Chia nhóm hs và yêu cầu đọc trong nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc .
g/ Đọc đồng thanh.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh 2 lần đoạn 1 và 2.
 3/ Tìm hiểu bài:
Cho hs đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Bố Dũng đến trường làm gì ?
+ Bố Dũng làm nghề gì ?
+ Giải nghĩa từ lễ phép.
Gọi hs đọc đoạn 2.
+ Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện sự kính trọng đối với thầy ntn ?
+ Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy?
+ Thầy giáo đã nói gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ?
+ Đọc đoạn 1: Vì sao cậu bé không biết chữ?
+ Đọc đoạn 2: Thái độ và câu trả lời của cậu bé ra sao ?
+ Đọc cả bài: Bác bàn hàng nói gì với cậu bé ?
Quan sát tranh .Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs đọc lại đoạn 1 ; 2, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu ,từ đầu cho đến hết đoạn 2.
+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi,/từ phía cổng trường/bỗng xuất hiện một chú bộ đội.//
 Thưa thầy,/em là Khánh,/đứa học trò năm nào tréo cửa so ålớp/bị thầy phạt đấy ạ!//
+ đọc nối tiếp đoạn 1; 2 .
+ Thực hiện yêu cầu của GV.
+ Các nhóm thi đọc.
+ Cả lớp đồng thanh.
Đọc đoạn 1 và trả lời:
+ Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
+ Bố Dũng là bộ đội.
+ Nêu và nhận xét.
+ Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
+ Bố Dũng đã tréo qua cửa sổ lớp nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt.
+ Trước khi làm việc gì , cần phải nghĩ chứ!Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu.
Chuyển ý:Vì sao thầy giáo chỉ nhắc mà không phạt cậu học trò đó, lớp mình cùng học tiếp đoạn 3 để biết điều này.
TIẾT 2 :
 4/ Luyện đọc đoạn 3.
+ Tiến hành theo các bước bước đã giới thiệu ở trên.
 5/ Tìm hiểu đoạn 3.
Gọi 1 hs đọc bài và hỏi:
+ Tình cảm của Dũng ntn khi bố ra về?
+ Xúc động có nghĩa là gì ?
+ Hình phạt có nghĩa là gì ?
+ Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
+ Tìm từ gần nghĩa với từ : lễ phép.
+ Đặt câu với mỗi từ tìm được.
 6/ Luyện đọc lại truyện.
+ Gọi hs đọc. Chú ý nhắc hs đọc diễn cảmtheo các vai.
+ Nhận xét ghi điểm từng hs.
+ Các từ ngữ cần luyện phát âm: xúc động, mắc lỗi, hình phạt.
+ các câu cần luyện ngắt giọng: Bố cũng có lần mắc lỗi,/thầy không phạt,/nhưng bố nhận đó là hình phạt/và nhớ mãi.
1 hs đọc đoạn 3.
+ Dũng rất xúc động.
+ Xúc động có nghĩa là cảm xúc mạnh.
+ Là hình thức phạt người có lỗi.
+ Vì bố rất kính trọng và yêu quý thầy giáo.
+ Ngoan, ngoan ngoãn, lễ độ . . .
+ HS tự đặt câu.
+ HS luyện đọc theo vai.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Qua bài này, em học được đức tính của ai ? Đức tính gì ?
( Đức tính của bố Dũng. Kính trọng , lễ phép, lòng kính yêu của bố Dũng đối với thầy giáo.)
Dặn hs về luyện đọc và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét đánh giá tiết học.
;;;¥;;;
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008
KỂ CHUYỆN : 
NGƯỜI THẦY CŨ.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 146
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Aùo bộ đội, mủ, kính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi hs kể lại chuyện : Mẩu giấy vụn.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn kể từng đoạn.
 Treo tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu?
+ Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào?
+ Ai là nhân vật chính ?
+ Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh nào?
+ Chú bộ đội là ai? Đến lớp làm gì?
@ Gọi hs kể đoạn 1. Nhận xét bổ sung.
+ Sau khi gặp thầy giáo, chú đã làm gì để thể hiện sự kính trọng với thầy?
+ Thái độ của thầy ra sao khi gặp học trò cũ?
+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?
+ Nghe thầy nói vậy, chú bộ đội trả lời ra sao?
@ Gọi 3 hs kề lại đoạn 2.
+ Tình cảm của Dũng ntn khi bố ra về?
Dũng đã nghĩ gì ?
 3/ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Gọi 3 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện theo đoạn.
+ Gọi 1 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Nhận xét ghi điểm.
+ 4 HS kể nối tiếp, mỗi hs kể 1 đoạn.
+ 4 HS kể theo vai.
Nhắc lại.
Quan sát tranh và trả lời.
+ Cảnh 3 người đang nói chuyện trước cửa lớp.
+ Dũng, chú bộ đội Khánh(bố Dũng), thầy giáo và người kể chuyện.
+ Chú bộ đội.
+ Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường giờ chơi.
+ Là bố Dũng. Đến gặp thầy giáo cũ.
@ Kể lại đoạn 1. Nhận xét.
+ Bỏ mũ xuống, lễ phép chào thầy.
+ Lúc đầu ngạc nhiên, sau đó cười vui vẻ.
+ À Khánh! Thầy nhớ ra rồi. . . phạt em đâu.
+ Vâng, thầy không phạt . . phạt em đâu.
@ Kể lại đoạn 2.
+ Rất xúc động.
+ Dũng nghĩ: bố cũng . . . mắc lại nữa.
+ 3 hs kể, cả lớp theo dõi nhận xét.
+ 1hs kể lại.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Cho các nhóm chọn hs thi đóng vai, mỗi nhóm 3 hs thi kể.
Câu chuyện này nhắc chúng ta điều gì?
Dặn về nhà tập kể lại và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : 
KI LÔ GAM.
A/ MỤC TIÊU
SGV trang 72
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
1 chiếc cân đĩa.
Các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg.
Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg; cặp sách . . .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng làm bài 3; 4.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
@ Giới thiệu vật nặng, vật nhẹ.
+ Đưa ra 1quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu cầu dùng 1 tay lần lượt nhắc 2 vật lên và trả lời vật nào nặng hơn, nhẹ hơn.
+ Cho hs làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau và nhận xét Vật nặng, nật nhẹ.
Kết luận: Muốn biết vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó.
@ Giới thiệu cái cân và quả cân.
+ Cho hs quan sát chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng của cân.
+  ... äng tác.
 Lần 2: Hô nhịp cho hs thực hiện.
 Lần 3: Cho lớp trưởng hô nhịp.
+ Cho hs thực hiện theo tổ tập luyện.
+ Tổ chức thi đua biểu diễn. Nhận xét.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc theo nhịp hô của GV.
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Tập hợp 4 hàng dọc ( thẳng hàng).
+ Thả lỏng người, cúi xuống và đứng lên 3 lần.
+ GV hệ thống lại nội dung tập luyện.
+ Nhận xét giờ học.
+ Dặn về nhà tập luyện động tác toàn thân và chuẩn bị tiết sau.
+ Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng.
+ Thực hiện.
+ Tập hợp 4 hàng dọc.
+ Xoay các khớp: cổ chân, đầu gối, hông.
+ Chạy theo 1 hàng nối nhau thành vòng tròn và hít thở sâu.
 Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
+ Tập hợp hàng dọc, giản hàng.
+ Cả lớp cùng thực hiện.
 Nghe và chú ý .
 Thực hiện theo từng nhịp hô.
 THực hiện lại.
+ Chia ra từng tổ tập luyện.
+ Lần lượt từng tồ lên biểu diễn trước lớp.
+ Đi đền theo 4 hàng dọc và thực hiện theo nhịp hô của GV.
+ Tập hợp lại thành 4 hàng dọc.
+ Thực hiện.
+ Nghe GV hệ thống.
;;;¥;;;
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
A/ MỤC TIÊU 
 Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung và nói riêng của từng sự vật. 
HS viết được tên riêng 
HS đặt được câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) – là gì?
B/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau:
Bài tập 1: hãy viết vào chỗ trống
tên hai bạn trong lớp
.
 tên 1 dòng sông ( hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,) ở địa phương em
Bài tập 2: đặt câu theo mẫu sau rồi ghi vào chổ trống 
Ai ( hoặc cái gì, con gì)
Là gì
M: monã học em yêu thích 
Là môn tiếng việt
a)giới thiệu trường em
b) giới thiệu 1 môn học mà em yêu thích 
c) giới thiệu làng ( xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em
HS làm vở bài tập tiếng việt
GV thu vở chấm
C/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
;;;¥;;;
RÈN CHỮ 
MÍT LÀM THƠ
A/ MỤC TIÊU
 Rèn viết đúng chính tả của bài “ mít làm thơ”
Biết viết hoa chữ cái đầu câu. Cuối câu có dấu chấm
Rèn HS trình bày chính tả đẹp, sạch sẽ
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vở rèn tiếng việt
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 Hướng dẫn HS viết chính tả: GV đọc mẫu bài viết
 - GV hướng dẫn HS trình bày đoạn văn 
 - Viết chữ đầu dòng lúi vào 1 ô. Viết hoa cái đầu câu
2. GV gọi 1 số em lean bảng viết những chữ cái khó
 - phé, vịt – thịt, Hoa Giấy,
3. hướng dẫn HS viết vào vở 
 - GV đọc, hS viết 
 - GV đọc, HS dò bài
C/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV nhận xét tiết học
;;;¥;;;
LUYỆN TOÁN
A/ MỤC TIÊU
HS rèn kĩ năng tính nhẫm( thuộc bảng 6 cộng với 1 số)
HS làm nhanh thành thạo, chính xác
HS giải được các bài toán giải 
B/ CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY – HỌC
Bài tập 1 tính (GV cho HS làm vào bảng con)
 6 + 4 = ; 6 + 5 = ; 6 + 6 = ; 6 + 7 = 
GV nhận xét 
GV cho HS làm vào vở BT toán
Bài tập 2 điềm số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm
 - trong hìng tròn có  ngôi sao
 - Trong hìng vuông có  ngôi sao
 - trong hai hình có tất cả là: ..=  (ngôi sao)
Bài tập 3
 > 6 + 8  8 + 6 9 + 8 -5  11
 6 + 6  6 + 8 6 + 7 - 3  11
 < ? 8 + 8  8 + 6 7 + 6 - 2  11
 =
 HS làm GV theo dõûi
 C/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thỉï sạu ngày10 tháng 10 năm 2008
TẬP LÀM VĂN :
 KỂ NGẮN THEO TRANH – LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU.
A/ MỤC TIÊU :
SGV trang 159
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
Các đồ dùng học tập: bút, sách . . .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra phần lập mục lục truyện thiếu nhi.
+ 2 hs lên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
 Treo 4 bức tranh và hỏi:
Tranh 1:
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Hai bạn học sinh đang làm gì ?
+ Bạn trai nói gì ?
+ Bạn gái trả lời ra sao ?
 Gọi hs kể lại nội dung.
 Gọi hs nhận xét bạn kể.
 Hướng dẫn tương tự với các bức tranh còn lại.
Tranh 2:
+ Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào ?
+ Cô giáo đã làm gì ?
+ Bạn trai đã nói gì với cô giáo ?
Tranh 3:
+ Hai bạn nhỏ đang làm gì ?
Tranh 4:
+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
+ Bạn trai đang nói chuyện với ai ?
+ Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?
+ Mẹ bạn có thái độ như thế nào ?
 Nếu còn thời gian cho hs kể lại chuyện theo vai.
Bài 2: 
+ Gọi hs đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu hs tự làm.
+ Theo dõi và nhận xét bài làm của hs.
Bài 3:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
+ Nhận xét tuyên dương.
+ Đọc phần bài làm.
+ Tìm những cách nói có nghĩa giống câu: Em không thích đi chơi.
Nhắc lại tự bài.
+ Đọc đề bài.
 Quan sát tranh và trả lời.
+ Trong lớp học.
+ Tập viết/ chép chính tả.
+ Tớ quên không mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.
2 hs kể lại.
Nhận xét.
+ Cô giáo.
+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.
+ Nhờ có cô giáo cho mượn bút, con viết bài được 10 điểm và đưa bài cho mẹ xem.
+ Mỉm cười và nói: Mẹ rất vui.
4 hs kể chuyện theo từng vai.
+ Đọc đề bài.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Đọc đề bài.
+ 1hs đọc câu hỏi, 1hs trả lời theo thời khoá biểu đã lập.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Hôm nay lớp mình học câu chuyện gì ?
Cho hs đặt tên khác cho câu chuyện?
Dặn hs về nhà tập kể lại và viết thời khoá biểu cho bản thân, chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
26 + 5.
A/ MỤC TIÊU 
SGV trang 78
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính.
Nội dung bài 2 ; 4 viết sẵn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng giải.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Giới thiệu phép cộng 26 + 5.
Bước 1: Giới thiệu.
+ Nêu bài toán.
+ Để biết tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn ?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
+ Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính, các hs khác thực hiện ở bảng con.
+ Em đặt tính như thế nào ?
+ Cách thực hiện phép tính ra sao ?
+ Yêu cầu hs khác nhắc lại.
 3/ Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu hs tự làm bài, 3 hs lên bảng làm bài.
+ Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 16 + 4 ; 56 + 8 ; 18 + 9.
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2:
Hướng dẫn :Trong bài này, chúng ta phải thực hiện liên tiếp các phép cộng.
+ Gọi 1 hs đọc chữa bài.
+ Yêu cầu hs khác nhận xét, GV nhận xét.
Bài 3: 
+ Gọi 1 hs đọc đề.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào ?
+ Yêu cầu tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt :
Tháng trước : 16 điểm mười.
Tháng này nhiều hơn : 5 điểm mười.
Tháng này : . . . điểm mười ?
+ Thu vở chấm điểm nhận xét.
Bài 4:
+ Vẽ hình lên bảng.
+ Yêu cầu hs sử dụng thước để đo.
+ Hỏi: Khi đã đo được độ dài AB và BC, không cần thực hiện phép đo, có biết AC dài bao nhiêu không ? Làm thế nào để biết ?
+ Nhận xét ghi điểm.
+ HS1: Đọc các công thức 6 cộng với một số.
+ HS2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2; 6 +7 + 4
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích đề toán.
+ Phép cộng 26 + 5.
+ Thao tác trên que tính và báo cáo kết quả. Có 31 que tính.
Đặt tính + 26
 5
 31
+ Viết 26 rồi viết xuống dưới thẳng cột với 6, viết dấu cộng rồi kẻ vạch ngang.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Làm bài cánhân.
+ Nhận xét về đặt tính và thực hiện phép tính.
+ 3 hs lần lượt trả lời.
+ Làm bài vào vở.
+ HS nêu và chữa bài.
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ Giải vào vở, 1 hs lên bảng làm bài.
Bài giải :
Tháng này tổ em đạt được.
16 + 5 = 21 (điểm mười).
Đáp số : 21 điểm mười.
+ HS đo và báo cáo kết quả. Đoạn thẳng AB: 6cm; Đoạn thẳng BC: 5cm; AC: . . cm.
+ Không cần đo. Vì độ dài AC bằng độ dài AB cộng độ dài BC và bằng 6cm + 5cm = 11cm.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 5.
Dặn hs về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN TẬP LÀM VĂN
A/ MỤC TIÊU
HS trả lời được 1 số câu hỏi về thời khoá biều của lớp 
Biết viết thời khoá biều ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học. 
HS nắm được thời khóa biểu thành thạo 
B/ ĐÒ DÙNG DẠY – HỌC
HS có vở bài tập và tiếng việt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GV hướng dẫn HS làm tập sau
Bài tập 1:
Viết lại thời khóa biểu hôm sau của lớp em
thứ .
Các môn học
. ..
. ..
. ..
Bài tập 2 dựa theo thời khoá biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau và ghi vào chỗ trống:
a)ngày mai có mấy tiết ?
b) đó là những tiết gì ?
c)em cần mang những quyển sách gì đến trường ?
C/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
GV nhận xét tiết học
;;;¥;;;
 SINH HOẠT
I. MỤC TIÊU
 - biết được ư điểm khuyết điểm tuần quađể khắc phục ý thức tập thể cao
 - rèn tính mạnh dạn, sinh hoạt tập thể
II. NỘI DUNG
đáng giá chung 
nề nếp
Đi học đuúng giờ, ra vào lớp xếp hàng nhanh nhẹn
Dụng cụ học tập
học tâp
một số em học có tiến bộ: Công Công, Hoà, Tuấn, 
một số emsiêng năng phát biểu xây dựng bài: Minh Anh. Kim Liên, Thảo Vân,
lao động vệ sinh
có ý thức giữ gìn trường sạch, đẹp
KẾ HOẠCH
Đi học đúng giờ
Học bài và làm bài tập đày đủ
Duy trì phong trào “ rèn chữ giữ vở”
VS thân thể sạch sẽ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 7.doc