Đề kiểm tra định kì Lần II Khối 3 môn Tiếng Việt - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra định kì Lần II Khối 3 môn Tiếng Việt - Năm học 2009-2010

A/ Phần đọc:( 10 đ)

 I/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)

Học sinh đọc 1 đoạn trong các bài sau :

1 / Đất C Mau .(trang 90)

2/ Ma thảo quả.(trang 113)

3/ Thầy thuốc như mẹ hiền.(trang 153)

4/ Trồng rừng ngập mặn. (trang 128)

 II / Đọc thầm: (5điểm)

Học sinh đọc thầm bài:”Mùa thảo quả” sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 112.(5 điểm)

. Hãy chọn câu trả lời đúng dưới mỗi câu hỏi sau

1. Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào ?

A. Chín rộ.

B. Hương thơm.

C. Quả sai trái.

 

doc 4 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Lần II Khối 3 môn Tiếng Việt - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Long Thạnh
Lớp : 5 /..
Họ và tên:..
	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II 
	NĂM HỌC: 2009-2010
	Môn : Tiếng Việt - Khối 5
	Ngày :25/12/2009
	Điểm	Lời phê của Giáo viên
A/ Phần đọc:( 10 đ)
 I/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
Học sinh đọc 1 đoạn trong các bài sau :
1 / Đất Cà Mau .(trang 90)
2/ Mùa thảo quả.(trang 113)
3/ Thầy thuốc như mẹ hiền.(trang 153)
4/ Trồng rừng ngập mặn. (trang 128)
 II / Đọc thầm: (5điểm)
Học sinh đọc thầm bài:”Mùa thảo quả” sách Tiếng Việt lớp 5 tập 1 trang 112.(5 điểm)
. Hãy chọn câu trả lời đúng dưới mỗi câu hỏi sau
Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào ?
Chín rộ.
Hương thơm.
Quả sai trái.
Hoa thảo quả nở ra ở đâu ?
Trên ngọn.
Trên cành lá.
Dưới gốc cây kín đáo.
Khi thảo quả chín rừng có những nét gì đẹp ?
Rừng rực màu đỏ.
Rừng sáng như trăng.
Rừng dát vàng.
Hãy đặt một câu ghép trong đó có sử dụng một cặp quan hệ từ : “Tuy.....nhưng”.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ “trung thực”.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
B/ Phần viết:( 10 đ)
I/ Chính tả: 5 điểm
Nghe-viết:Tựa bài và đoạn:”Nhờ phục hồi.............trở nên phong phú” Trong bài : “Trồng rừng ngập mặn”.Trang 128.
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy tả một người thân mà em thích (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, thầy, cô,...)
Hướng dẫn chấm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
NĂM HỌC: 2008-2009
Môn : Tiếng Việt
KHỐI 5
Ngày :26/12/2008
A/ Phần đọc:( 10 đ)
 I/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
-Học sinh đọc to rõ, chính xác, trôi chảy, phát âm chuẩn, đúng thời gian đạt điểm tối đa.
- Tùy mức độ đọc của học sinh mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
 II / Đọc thầm: (5điểm)
Học sinh đọc thầm bài:”Kì diệu rừng xanh” khoanh vào ý trả lời đúng.(5 điểm).
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : A
Câu 4 : Tuy gia đình khó khăn nhưng bạn Lan vẫn học giỏi. (1đ)
Câu 5 : Từ đồng nghĩa với từ “trung thực” là “thật thà” (0,5 đ)
	 Từ trái nghĩa với từ “trung thực” là “dối trá” (0,5 đ)
	 Học sinh tìm đúng một trong hai từ không tính điểm.
B/ Phần viết:( 10 đ)
I/ Chính tả: 5 điểm
Sai 2 đến 3 lỗi trừ 1 điểm.(kể cả sai dấu thanh)
Sai 1 lỗi không trừ.
Bài viết không sạch sẽ trừ 1 điểm cho toàn bài.
II/ Tập làm văn: 5 điểm
 1/ Phần mở bài: Giới thiệu người định tả. (1 đ) 
 2/ Phần thân bài : (3 đ)
	a/ Tả ngoại hình ( đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc,, khuôn mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm răng,...).
	b/ Tả tính tình, hoạt động ( lời nói, cử chỉ, thói quen, cách cư xử với người khác,...).
 3/ Phần kết bài :Nêu cảm nghĩ về người được tả.( 1 đ)
-Tùy mức độ làm bài của học sinh mà giáo viên ghi điểm phù hợp.
- Bài viết không sạch sẽ ,sai chính tả từ 5 lỗi trừ 1 điểm cho toàn bài.
 *Lưu ý:
 Khơng cho điểm thập phân

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_lan_ii_khoi_3_mon_tieng_viet_nam_hoc_200.doc