Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010

Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I

Môn: Tiếng Việt Lớp: 2 Năm học: 2009 – 2010

Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: Lớp: 2 . (Học sinh làm bài ngay trên đề)

Phần A. Kiểm tra đọc:

 I. Đọc thành tiếng. (Kết hợp kiểm tra trong các tiết ôn tập) - (6 điểm)

 - Giáo viên làm thăm ghi tên các bài Tập đọc đã học cho hs bóc thăm đọc và lấy điểm.

 II. Đọc hiểu - Luyện từ và câu. (4 điểm).

1. Đọc thầm bài Cò và Vạc - SGK. Trang 151.

2. Dựa vào bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Cò là một học sinh như thế nào?

 a. Yêu trường, yêu lớp b. Chăm làm c. Ngoan ngoãn, chăm chỉ

Câu 2: Vạc có điểm gì khác Cò?

 a. Học kém nhất lớp b. Không chịu học hành c. Hay đi chơi

Câu 3: Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?

 a. Vì lười biếng b. Vì không muốn học c. Vì xấu hổ

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Tiếng Việt lớp: 2 - Năm học: 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD – ĐT ĐAKRÔNG	
TRƯỜNG TH & THCS HÚC NGHÌ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng Việt	Lớp: 2	Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp: 2. (Học sinh làm bài ngay trên đề)
Phần A. Kiểm tra đọc:
	I. Đọc thành tiếng. (Kết hợp kiểm tra trong các tiết ôn tập) - (6 điểm)
 - Giáo viên làm thăm ghi tên các bài Tập đọc đã học cho hs bóc thăm đọc và lấy điểm.
 II. Đọc hiểu - Luyện từ và câu. (4 điểm).
Đọc thầm bài Cò và Vạc - SGK. Trang 151.
Dựa vào bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Cò là một học sinh như thế nào?
 a. Yêu trường, yêu lớp b. Chăm làm c. Ngoan ngoãn, chăm chỉ
Câu 2: Vạc có điểm gì khác Cò?
 a. Học kém nhất lớp b. Không chịu học hành c. Hay đi chơi
Câu 3: Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
 a. Vì lười biếng b. Vì không muốn học c. Vì xấu hổ
Câu 4: Cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?
 a. chăm chỉ - lười biếng b. chăm chỉ - siêng năng c. chăm chỉ - ngoan ngoãn
Phần B. Chính tả - Tập làm văn:
	I. Chính tả: (Nghe - viết) - (5 điểm).
 - Bài viết: Bé Hoa. ( Viết từ "Bây giờ.ru em ngủ").
II. Tập làm văn: (5 điểm).
 Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 đến 5 câu) nói về một người thân trong gia đình em.

Tài liệu đính kèm:

  • docCUOI KI - TV - SANH.doc