Đề khảo sát chất lượng tháng 2 lớp 1 môn: Tiếng Việt

Đề khảo sát chất lượng tháng 2 lớp 1 môn: Tiếng Việt

I. Đọc: 10 điểm

1. Đọc vần: 3 đ

ach ich êch op âp ôp ep êp ơp iêp oa ươp oe oai oang oay oăn oanh oat oach oăt

 2. Đọc từ: 4 đ

 họp nhóm giấy nháp ngăn nắp bánh xốp đèn xếp bắt nhịp giàn mướp chích choè quả xoài dài ngoẵng

 3. Đọc câu: 3 đ

 Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.

 II. Viết: 10 điểm

 1. Viết vần: 4 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu, mỗi vần viết một chữ).

 2. Viết từ: 6 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 4 từ đầu)

 

doc 11 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 726Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 2 lớp 1 môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 1
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Đọc: 10 điểm
1. Đọc vần: 3 đ
ach ich êch op âp ôp ep êp ơp iêp oa ươp oe oai oang oay oăn oanh oat oach oăt 
 2. Đọc từ: 4 đ 
	họp nhóm giấy nháp ngăn nắp bánh xốp đèn xếp bắt nhịp giàn mướp chích choè quả xoài dài ngoẵng 
	3. Đọc câu: 3 đ
	Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. 
	II. Viết: 10 điểm
	1. Viết vần: 4 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu, mỗi vần viết một chữ).
	2. Viết từ: 6 đ ( Giáo viên đọc cho học sinh viết 4 từ đầu)
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 1
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
	12 + 3 14 + 5 18 - 7 10 + 9 17 - 4
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính (2đ)
	12 + 4 = 11 + 2 + 3 = 15 + 1 - 6 =
	18 - 6 = 12 + 3 + 4 = 17 - 5 - 1 =
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 2đ)
13
1
2
3
4
5
6
12
4
1
7
5
0
14
16
Bài 4: Điền dấu > , < , = (2đ)
 16 - 6 12 15 - 5 14 - 4
 11 13 - 3 19 - 2 17 + 1
Bài 5: Trong vườn có 15 cây vải và 3 cây nhãn. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 2
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I- Chính tả- bài tập: 5 đ
1. Chính tả (Nghe Viết) 3đ: Cò và Cuốc ( TV2T2 ).
	Viết đầu bài và đoạn: Từ đầu đến ngại gì bần hở chị. 
2. Bài tập: 2 đ
	Dựa vào hiểu biết của emvề các con vật, trả lời những câu hỏi sau:
a/ Voi kéo gỗ như thế nào? ....................................................................................................
b/ Ngựa phi nhanh như thế nào? ...........................................................................................
3. Tập làm văn (5đ): Em hãy viết 3 đến 4 câu kể về một loại chim mà em thích.
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 2
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
	1. Cách đọc nào đúng (1đ)
A. đọc là: " Một trên 3"
B. đọc là: " Một phần 3"
C. đọc là: " 3 phần một"
	2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ)
	21kg : 3 = 
A. 8kg B. 7kg C. 18kg 24kg
3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp ( 1đ)
2 x 9 ...... 3 x 9 12 : 3 ....... 12 : 2
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1: Tính: (2 đ)
	15cm : 3 = 3kg x 6 = 
	12dm : 2 = 5l x 3 = 
Bài 2: Tính( 2đ)
	3 x 6 = 2 x 9 = 4 x 7 = 
	10 : 2 = 18 : 2 = 24: 3 = 
Bài 3 ( 3đ): Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo?
 Bài giải
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 3
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I- Chính tả- bài tập: 5 điểm
1. Chính tả ( nghe viết) 3đ: Ê- đi - sơn ( TV3 T2- Tr 33)
	Viết đầu bài và đoạn viết.
2. Bài tập: 2đ
	 Điền vào chỗ chấm l hay n. (2đ)
	 .....áo động, hỗn .....áo 
	béo ......úc ......ích, .....úc đó.
II. Tập làm văn: Hãy kể về một người lao động trí óc mà em biết; theo gợi ý sau.
	a. Người đó là ai, làm nghề gì?
	b. Người đó hàng ngày làm những việc gì?
	C. Người đó làm việc như thế nào?
	D. Em yêu quý người đó như thế nào?
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 3
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Trắc nghiệm: 3đ
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	1. Tổng của 5469 và 357 là:(1đ)
	A. 5826 B. 5816 C. 5716 D. 9039
	2. Tìm X: X - 3279 = 4557 (1đ)
	A. X = 7726 B. X = 7736 C. X = 7826 D. X = 7836
	3. Chu vi của một khu đất hình vuông có cạnh dài: 1305m là: (1đ)
	A. 4220m B. 4200m C. 5200m D. 5220m
II.Tự luận: 7đ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2đ)
	4268 + 3917 4563 - 315 1705 x 5 3250 : 8 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X (2 đ)
	 X : 6 = 1507 X x 6 = 4278
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3: (3đ) Bình mua 4 quyển vở, mỗi quyển vở giá 1200 đồng. Bình đưa cho cô bán hàng 5000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Bình bao nhiêu tiền.
Bài giải
.	
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 4
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I. Bài tập: 
Câu 1 (1đ): Điền l hay n.
	.....ăm gian nhà cỏ thấp ....è tè
	Ngõ tối
	....ưng dậu phất phơ màu khói
	....àn ao ....óng ...áng ánh trăng ...e.
Câu 2( 2đ)
	a/ Tìm 5 từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
............................................................................................................................................................................................
	b/ Đặt một câu kể " Ai thế nào" rồi xác định chủ ngữ- vị ngữ.
 ............................................................................................................................................................ ...........................................
II. Tập làm văn:
 Em hãy viết đoạn văn tả một loại hoa hoặc một thứ quả mà em thích.( 7đ)
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 4
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên:.Lớp
Bài 1: Tìm số thích hợp điền vào ô trống. ( 1đ)
a/ 37 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
b/ 37 chia hết cho cả 2 và 5.
c/ 37 chia hết cho 9.
Bài 2: So sánh các phân số sau: (2đ)
	 và 1 và 
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
53867 + 49608 864752 - 91846 482 x 307 18490 : 215
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính :(1đ)
	 + = + = 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (3đ) : Một xe máy giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được quãng đường. Hỏi sau hai giờ xe máy đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Bài giải
.
Điểm
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 5
 Môn: Tiếng Việt
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .Lớp
I.Trắc nghiệm:2đ. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trật tự an ninh là:1đ
	A. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh. 
B. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
	C. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật . 
2. Hai câu thơ sau của Vĩnh Mai, chép cách nào là đúng chính tả: 1đ
A. Mùa thu dừng lại ở Long Biên
 Để một mình tôi lên Vĩnh Yên.
B. Mùa thu dừng lại ở Long Biên
 Để một mình tôi lên Vĩnh Yên. 
II. Tự luận: 8 đ
1. Viết thêm một vế câu nữa để có được một câu ghép. 2đ
- Thỏ, Sóc, Nhím chẳng những nhanh nhẹn.........................................................................
- ......................................................................................................, mà bạn còn học giỏi.
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn kể lại một kỉ niệm khó quên về tình bạn.
Điểm
 Đề khảo sát chất lượng tháng 2
 Lớp 5
 Môn: Toán
 ( Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: Lớp
I. Trắc nghiệm:2đ. Khoang vào chữ đặt trước cẩutả lời đúng.
1.Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 6cm là:
	A. 42cm2 B. 84cm C. 84cm2 D. 13cm2
2. Một hình lập phương có cạnh 7cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
	A. 49cm2 B. 196dm2 C. 196cm2 D. 294cm2
II. Tự luận: 8 đ
Bài 1: 3đ. Đặt tính rồi tính.
	49,63+ 32,7 95,64 - 7, 28 3,425 x 3,05 1,25 : 0,25 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 đ 
	5,8dm3 =........cm3 475000cm3 = ........dm3
	2010cm3 = .................dm3 dm3 = .....................cm3
Bài 3: Người ta làm một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có chiều dài 1,8dm, chiều rộng 1,5dm, chiều cao 1,2dm. Tính diện tích bìa để làm cái hộp đó? (3đ)
Bài giải
....................................................
a

Tài liệu đính kèm:

  • docDe khao sat thang 2.doc