Chuẩn kiến thức môn học Tiếng Việt lớp 2

Chuẩn kiến thức môn học Tiếng Việt lớp 2

Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt

Tập Đọc

Có công mài

sắc, có ngày

nên kim - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )

Kể chuyện

Có công mài

sắc, có ngày

nên kim Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện

Chính tả

nhìn - viết

Có công mài

sắc, có ngày

nên kim - Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được các bài tập ( BT ) 2, 3, 4

Tập Đọc

Tự thuật - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.

- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )

LT&C

 Từ và câu - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3)

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức môn học Tiếng Việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT
Hướng Dẫn Cụ Thể:
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
1
Tập Đọc 
Có công mài
sắc, có ngày 
nên kim 
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắc, có ngày nên kim 
Kể chuyện 
Có công mài
sắc, có ngày 
nên kim 
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện 
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
Chính tả
nhìn - viết 
Có công mài
sắc, có ngày 
nên kim 
- Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập ( BT ) 2, 3, 4 
Tập Đọc 
Tự thuật 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
 Từ và câu 
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3) 
Tập viết 
Chữ hoa A
Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà ( 3 lần ). Chữ viết rỏ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nói nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
Ở tất cả các bài tập viết, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.
CT.
 Nghe - viết 
Ngày hôm qua 
đâu rồi 
- Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết bài CT.
TLV
Tự giới thiệu
Câu và bài 
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn ( BT2) 
HS khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
2
TĐ
Phần Thưởng
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
KC
 Phần Thưởng
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1, 2, 3 )
HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT4)
CT
Tập chép
 Phần Thưởng
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ).
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
TĐ
Làm việc thật
là vui 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
Từ ngữ về 
học tập 
Dấu Chấm Hỏi 
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1) 
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
TV
Chữ hoa Ă,Â
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết 
Làm việc thật
là vui 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) 
TLV
Chào hỏi
Tự giới thiệu 
- Dựa gợi ý vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1, BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3)
GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 ( ngày sinh, nơi sinh, quê quán )
3
TĐ
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.( trả lời được các CH trong SGK )
KC
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn ( BT2)
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1 
HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
3
CT
Tập chép 
Bạn của 
Nai Nhỏ
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tm1 tắt trong bài bạn của Nai Nhỏ (SGK )
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Gọi bạn 
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa bê Vàng và Dê Trắng ( trả lời được các CH trong SGK thuộc 2 khổ thơ cuối bài )
LT&C
Từ chỉ sự
vật Câu Kiểu 
Ai là gì?
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT3) 
TV
Chữ hoa B
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Bạn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Bạn bè sum họp ( 3 lần )
CT
Nghe - viết 
Gọi bạn 
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Sắp xếp câu trong bài Lập danh sách
 Học Sinh
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) 
GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1, lớp 2A trước khi làm BT3.
4
TĐ
Bím tóc 
đuôi sam 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái ( trả lời được các CH trong SGK )
KC
Bím tóc 
đuôi sam 
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 1 đoạn 2 của câu chuyện ( BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2)
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện ( BT3)
CT
Tập chép 
Bím tóc 
đuôi sam 
- Chép chính xác bài CT, biết trình bài đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Trên chiếc bè
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi.( trả lời được các CH 1,2 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
LT&C
Từ chỉ sự vật 
Từ ngữ về 
ngày,tháng,năm
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1) 
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2)
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3 ) 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
4
TV
Chữ hoa C
- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng: Chia ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết
Trên chiếc bè
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Cảm ơn
xin lỗi 
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giáo tiếp đơn giản ( BT1,BT2).
- Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi ( BT3) 
HS khá, giỏi làm được BT4 ( viết lại những câu đã nói ở BT3 ) 
5
TĐ
Chiếc
bút mực
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn ( trả lời được các CH 2,3,4,5 )
HS khá, giỏi trả lời được CH1
KC
Chiếc
bút mực
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực ( BT1)
HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2) 
CT
tập chép 
Chiếc
bút mực
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT ( SGK ) 
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Mục
lục sách 
- Đọc rành mạch văn bản có tính cách liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) 
HS khá, giỏi trả lời được CH5
LT&C: Tên
riêng. Câu 
kiểu Ai là gì?
- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1) 
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT3) 
TV
Chữ hoa D
- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh 
CT
Nghe - viết 
Cái trống trường em 
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em. 
- Làm được BT( 2 ) a / b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 
GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em ( SGK ) trước khi viết CT
TLV
Trả lời câu hỏi
Đặt tên cho bài 
Luyện tập về mục lục sách
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và d0đặt tên cho bài ( BT2).
- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó ( BT3) 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
6
TĐ
Mẩu giấy vụn
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH 1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
KC
Mẩu giấy vụn
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn
HS khá,giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện ( BT2)
CT
tập chép 
Mẩu giấy vụn
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Ngôi trường
mới
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu; bước dầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè,
( trả lời được các CH 1,2 )
LT&C
Câu kiểu 
Ai là gì?
 Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập.
- Biết đặt câu hỏi  ... đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Cháu nhớ 
Bác Hồ
- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 
- Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu ( trả lời được CH1,3,4, thuộc 6 dòng thơ cuối )
HS khá, giỏi thuộc được ca bài thơ; trả lời được CH2
LT&C
Từ ngữ về 
Bác Hồ 
- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu đối với Bác (BT1) biết đặt câu với từ tìm được ở BT1(BT2 )
- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn ( BT3)
TV
Chữ hoa M
( kiểu 2) 
- Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Mắt sáng như sau (3lần )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
30
CT
Nghe - viết 
Cháu nhớ 
Bác Hồ
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bài đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Nghe - trả lời 
câu hỏi
- Nghe và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2) 
31
TD
Chiếc rễ 
đa tròn 
- Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các CH 1,2,3,4 )
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) 
KC
Chiếc rễ 
đa tròn 
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 )
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
CT
Nghe - viết 
Việt Nam
có Bác 
- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Cây và hoa 
bên lăng Bác 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác.( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
Từ ngữ về 
Bác Hồ
Dấu chấm,
dấu phẩy
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3) 
TV
Chữ hoa N
( kiểu 2 )
- Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )
CT
Nghe - viết 
Cây và hoa 
bên lăng Bác 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời khen
ngợi. Tả ngắn 
về Bác Hồ 
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2).
Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3)
32
TĐ
Chuyện 
quả bầu
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghĩ hơi đúng.
- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
32
KC
Chuyện 
quả bầu
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2) 
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)
CT
Nghe - viết
Chuyện 
quả bầu
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Tiếng
chổi tre 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND: chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối )
LT&C
Từ trái nghĩa.
Dấu chấm, dầu phẩy 
- Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp ( BT1) 
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2)
TV
Chữ hoa Q
( kiểu 2) 
- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần )
CT
Nghe - viết 
Tiếng
chổi tre 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời từ chối
Đọc sổ liên lạc 
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2 ); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3) 
33
TĐ
Bóp nát 
quả cam
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được CH 1, 2, 4,5 )
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
KC
Bóp nát 
quả cam
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 ) 
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3) 
CT
Nghe - viết 
Bóp nát 
quả cam
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Lượm 
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND; Bài thơ ca ngợi chú chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm ( trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
33
LT&C
Từ ngữ chỉ
Nghề Nghiệp
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1; BT2 ); Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3) 
TV
Chữ hoa V
( kiểu 2 ) 
- Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần )
CT
Nghe - viết 
Lượm
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời an ủi
Kể chuyện được 
chứng kiến 
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3) 
34
TĐ
Người làm 
đồ chơi
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Tấm lòng nhận hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) 
HS khá, giỏi trả lời được CH5 
KC
Người làm 
đồ chơi
- Dựa vào nội dung tòm tắt, kể được từng đoạn của câu chuyện 
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
CT
Nghe - viết 
Người làm 
đồ chơi
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Đàn bê của
anh Hồ Giáo 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng Lao Động Hồ Giáo ( trả lời được CH 1,2 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
LT&C
Từ trái nghĩa 
Từ chỉ 
Nghề nghiệp 
- Dựa vào bài đàn bề của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chổ trống trong bảng ( BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT2).
- Nêu được ý nghĩa thích hợp về công việc ( cột B) - BT3.
TV
Ôn các chữ 
hoa A,M,N,Q,V
( kiểu 2)
- Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ) 
CT
Nghe - viết
Đàn bê của
anh Hồ Giáo 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Kể ngắn 
về người thân 
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1) 
- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2 )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
35
Ôn tập 
và kiểm tra 
cuối HKII
Tiết 1
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 ) 
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút )
Tiết 2
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 )
- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 ) 
HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4 
Tiết 3
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) 
HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2
Tiết 4
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ( BT3).
Tiết 5
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sau ( BT3).
Tiết 6
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? ( BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4)
Tiết 7
- Mức độ đọc yêu cầu kĩ năng đọc như ở Tiết 1 
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3) 
Tiết 8
( Kiểm tra )
- Kiểm tra (đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 )
Tiết 9 
( Kiểm tra )
- Kiểm tra ( viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2; HKII ( Bộ giáo dục và đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục. 2008 )
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KIEN THUC MON TIENG VIET LOP2.doc