Các bài Toán nâng cao lớp 2

Các bài Toán nâng cao lớp 2

Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg ,

 bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg.

Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?

Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu ,

thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?

Bài 16: Một cửa hàng có 68 kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường. Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?

Bài 17: Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất. Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo. Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 2009Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài Toán nâng cao lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5 , 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 
Bài 3: Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ) 
Bài 4: Số x có bao nhiêu chữ số biết 
a) x bé hơn 100 
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số 
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )	
Bài 6: Tìm x biết 
a) x + 12 = 46 
b ) 42 + x = 87
c) x + 26 = 12 + 17 
d) 34 + x = 86 – 21
Bài 7: Tìm x biết 
a) x – 17 = 23 
b ) x – 15 = 21 + 49 
 c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8: Tìm x biết 
a) 17 – x = 12 
b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 
Bài 9: Tìm y biết 
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bài 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32. ...........41 + x d) 42+ 21 + x. .......42 + 21 
56 – y. .......... 45 – y g) 52 – 47. .........52 – 47 – x 
x – 26. .......... x – 18 h) 29 + 42 – x. ....42 + 29 + x
Bài 11: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên các hình tứ giác đó 
Bài 12: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật
viết tên các hình chữ nhật đó 	
Bài 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông , bao nhiêu hình tam giác 
Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg ,
 bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg. 
Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , 
thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài 16: Một cửa hàng có 68 kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường. Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài 17: Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất. Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo. Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? 
Bài 18: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 20: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào 
Bài 21: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23: Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 24: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên. Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25: Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 26: Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? 
Bài tập 27: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả. biết thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi 
Thúng nào có nhiều xoài nhất ? 
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài 
Bài 28: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , 
bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , 
kể tên các hình đó 
Bài 29: Cho hình vẽ 
Chu vi tam giác ACE là: 
........................................................
Chu vi tam giác AED là: 
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là: 
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là: 
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là: ......................................................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là: 
 9
 3
 5
........................................................................................................................................................
Bài 30: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
a) - b) c) - 
 27 6 1
Bài 31: Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
 số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng ,
 trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32: 
Hình vẽ bên có. ....... đoạn thẳng 
Kể tên các đoạn thẳng: 
Hình vẽ bên có. .......hình tam giác 
Tính chu vi mỗi tam giác 
Bài 33: 
Hình vẽ dưới đây có. ...... tứ giác
Có. ..........hình chữ nhật 
Có. ..........hình vuông
 Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu tiểu học - lớp 2
Bài 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.
Bài 2: Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện. Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 4: Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con. Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 6: Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 7: Đặt một đề toán sau rồi giải 
Tóm tắt: 
Bài 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 8: Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hùng cho Nam thêm 3 viên bi. Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
Bài 9: Hùng cân nặng 22 kg. Hoàng cân nặng 24 kg. Hậu cân nặng 23 kg. Hỏi
Bạn nào cân nặng nhất ?
Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 10: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?
 Bài 11: Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg. Bao gạo cân nặng 42 kg. Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 12: Một thùng nước mắm có 36 lít. Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít. Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 13: Tìm x biết
 x + 26 = 48 + 52
b) x – 12 = 15 + 37
c) 68 – x = 17 – 9 
d) 15 + 56 – x = 56
Bài 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
 bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó 
Bài 15: Nối phép tính với các số thích hợp 
Bài 16: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Bài 17: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài 18: Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?
Bài 19: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP. 
Bài 20: Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm. Tính chu vi tam giác ABC. 
Bài 21: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm? 
17
42
63
85
24
42
- 18
+39
- 25
+. ..
-. ..
+. ..
+27
- 39
+ 48
Bài 23: Điền số 
 Ôn tập Kỳ I - toán lớp 2
Bài 1: Tính 
15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 = 82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = 
Bài 2: Đặt tính và tính 
15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34
Bài 3: Tìm x biết: x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15
Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa. 
Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?
Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ?
Bài 5: Trong hình vẽ bên: 
Có: .......................đoạn thẳng 
Đó là các đoạn thẳng. ...........................
...............................................................
...............................................................
Có. .......................đường thẳng
Đó là các đường thẳng: .........................
Có ba điểm thẳng hàng là: ..................................................................
Toán Ôn tập tuần 23 8. 1. 08
Bài 1: Từ 4 chữ số: 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau 
Bài 2: Cho số a có hai chữ số 
Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
Bài 3: 
Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 
Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
 Bài 4: Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12
 Bài 5: Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5
Bài 6: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3. 
Bài 7: Hai số có hiệu bằng 14 , nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
Bài 8: Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?
Bài 9: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ?
Bài 10: Số 45 thay đổi như thế nào nếu: 
Xoá bỏ chữ số 5 
Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 
Tăng chữ số hàng chục thêm 2 
Bài 11: Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh 
Bài 12: Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;;a. Hỏi a là số nào ?
Bài 13: Viết thêm 4 số vào dãy sau: 
3 ; 6 ; 9 ; . b) 39 ; 35 ; 31 ;
Bài 14: Tìm x 
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3 
Bài 15: Điền chữ số thích hợp vào hoa thị 
Bài 16: Tính nhanh 
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 ;	b) 75 – 13 – 17 + 25 
Bài 17: Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi 
Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường 
Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường 
Bài ... ................................................................................
- rơi: . ....................................................................................................................................................
- dạ: . .....................................................................................................................................................
- rạ: . .......................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm 6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng r , d , gi ( mỗi trường hợp hai từ )
Bài 3: Ngoài 5 thành ngữ nói về loài chim ở bài 2 tiết luyện từ và câu trang 36. Em hãy tìm thêm 3 thành ngữ nữa cũng nói về các loài chim. 
Bài 1: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ?
Bài 2: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó?
Bài 3: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?
Bài 4: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút?
Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE: 
 B D
 8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
 A C E
2. Cho hình vẽ sau: B G
 6cm 7cm 
 1dm 1dm 8cm
 A C E
a) Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúc đó ? 
b)Có mấy đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó Bài 1: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:
ít nhất 3 viên bi đỏ không?
ít nhất 1 viên bi xanh không?
Bài 2: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả. Hỏi trong số bóng lấy ra:
Chắc chắn có 1 bóng vàng không?
Chắc chắn có 1 bóng đỏ không?
Bài 3: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:
Có ít nhất 1 bút mầu vàng không?
Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không?
Bài 4: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:
Có ít nhất 1 viên bi xanh không?
Có ít nhất 1 viên bi đỏ không?
Có ít nhất 1 viên bi vàng không?
Bài 5: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được?
Bài 6: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:
So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?
So sánh số tuổi của Lan và Hồng?
 Tiếng việt
Bài 1: Viết một đoạn văn từ 6 đến 8 câu kể về một loài chim mà em thích.
Bài 2: Đọc thật nhiều lần bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
 Trả lời miệng các câu hỏi cuối bài.
8 / 4 
Bài 1: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?
Bài 2: Tìm x: a) 17 + x – 25 = 36;	 b ) x + 12 < 12 + 4;	 c) 13 – 7 < x < 13 – 4
Bài 3: Con ngỗng cân nặng 10 kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ? 
Bài 4: Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa. Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?
Bài 5: Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?
Bài 6: An có 15 quả bóng: xanh , đỏ , vàng. Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ. 
27/2
Bài 1: Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ. Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ? 
Bài 2: Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10. Bi đỏ hơn bi xanh là 7. Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ. 
Bài 3: Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây. Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan. Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau. Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây 
Bài 4: Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi. Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ? 
Bài 5: An , Ba , Căn chạy thi với nhau. An không về cuối. Căn không về đầu. Ba không về đầu và cũng không về cuối. Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ? 
Bài 6: Cộng mỗi số sau: 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64. Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ? 
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20 
9
5
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78 
20
40
Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 
150
80
Bài 10: 
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó 
12
24
48
b) 
2
6
18
c) 
24
12
6
Bài 11: Tính theo cách hợp lý 
 a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 ; b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8 
Bài 12: 
a) Điền dấu “ + ; - ; x ;: ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 
3 3 33 3 = 31
b) 7 7 7 = 7
Bài 13: Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ? ( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0 
Bài 14: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? 
Bài 15: Thứ 2 tuần này là ngày 4. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? 
Bài 16: Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ”. Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ?
Bài 17: Tay trái cầm 12 quả bóng. Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng. Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? 
Bài 18: Nga có 8 cái kẹo. Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài 19: Lan hái được 6 bông hoa. Hà hái được 10 bông hoa. Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài 20: Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn. An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia. Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài 21: Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo. Thảo có số kẹo nhiều nhất. Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái. Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?
Đề 1:
1) Tính:
+
+
+
+
 536 490 490 278
 342 250 413 161
 . ...... . ....... . ....... . .......
2) Tìm x: 
+
 a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17
3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm:
a) 698 <. ............<. ..............<. .........
b) . ......<. ...........<. ...............< 790
c) 699 <. ...........<. ...............<. .......... 
4) Điền dấu > , < =
 712 . .... 698 690 + 10. ........ 700
 612. ...... 608 695. ............... 691
 599 + 1 . ...... 600 302. .............. 301
5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây.
6) Hình vẽ bên có: 
hình chữ nhật 
? ghi tên các hình đó 
Đề 2:
1) Hình vẽ bên có: 
hình tam giác 
? ghi tên hình đó
2) Điền số thích hợp vào 
 - 25 + 7 : 4 x 2 
3) Điền số nào ?
4) Tìm x 
5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số 
b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 
6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? 
Đề 3: 
1) Tìm x: 
a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 
c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9
2) Đặt tính rồi tính: 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 
3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được:
a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; . .... ; . .... ; . ..... 
b) 5 số lẻ liên tiếp: 195 ; 197 ;. ...... ;. ......... ;. ......... 
c) 5 số chẵn liên tiếp: . ........ ;. .......... ;. ........ ; 498 ; 500
d) 5 số tròn chục liên tiếp: . ........ ;. ........ ;. ........ ; 970 ; 980
e) 5 số tròn trăm liên tiếp: . ........ ;. ........ ; 500 ;. ......... ;. ........ 
4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam.
5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. 
Đề 4: 
1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu)
a) 145 + 53 – 45 
 = 145 – 45 + 53 
 = 100 + 53 
 = 153 
d) 6 x 5: 2 
 = 6: 2 x 5 
 = 3 x 5 
 = 15 
b) 139 + 27 – 39 
=. .......................
=. .......................
=. .......................
 9 x 5: 3 
=. ............................
=. .............................
=. .............................
c) 789 + 111 - 89
 =. .............................
 =. .............................
 =. .............................
4 x 8: 2 
=. .............................
=. .............................
=. .............................
2 ) Ông cao 163 cm. Ông thấp hơn bố 12 cm. Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ?
3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 
4 ) Tính ? 
+
 45
 39 
-
 84 
 45
-
 84 
 39
+
 234
 245
+
 574
 234
-
 579
 345
5 ) Hình bên có: 
 hình tam giác 
Ghi tên các hình đó: . .................................................
....................................................................................
.....................................................................................
Đề 5: 
1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số 
a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12 
2) Tìm x 
a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x: 4 = 78: 3
3) Độ dài đường gấp khúc là 
A. 60 cm B. 65 cm 
C. 90 cm D. 81 cm
4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều
 dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ?
5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docCac bai Toan nang caoLop 2.doc