Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 20 (chuẩn)

Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 20 (chuẩn)

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài: Ông Mạnh thắng thần gió

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

- Bước đầu biết chuyển dọng phù hợp với viêcthể hiện nội dung từng đoạn

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, thần gió tượng trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng cả thần gió chiến thắng thiên nhiên nhờ váo quyết tâm và lao động. Nưng con người cũng phải kết bạn với thiên nhiên, sống thân ai, hoà thuận với thiên nhiên

- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.

 

doc 34 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 20 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 11 tháng 01năm 2010.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: Ông Mạnh thắng thần gió
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
Bước đầu biết chuyển dọng phù hợp với viêcthể hiện nội dung từng đoạn
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Ông Mạnh tượng trưng cho con người, thần gió tượng trưng cho thiên nhiên. Con người chiến thắng cả thần gió chiến thắng thiên nhiên nhờ váo quyết tâm và lao động. Nưng con người cũng phải kết bạn với thiên nhiên, sống thân ai, hoà thuận với thiên nhiên
Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ trong thư của bác
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu, HD cách đọc
-HD luỵên đọc
-HD đọc câu văn dài
+Lồm cồm bò dậy có nghĩa như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Gọi HS nêu câu hỏi 1,2,3,4
-Yêu cầu HS Qsát tranh
+ông Mạnh tượng trưng cho ai?
+Thần gió tượng trưng cho ai?
-Nhờ vào đâu mà con người chiến thắg thiên nhiên?
-Qua câu chuyện nói lên điều gì?
-Chia lớp thành nhóm và yêu cầu luyện đọc theo vai
-Để sống hoà thuận thân ái với thiên nhiên các em phải làm gì?
-Dặn HS về nhà luyện đọc
-3-4HS đọc
-Theo dõi dò bài
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó, hoành hành, ngạo nghễ
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK
-Chống cả 2 tay để nhổm người dậy
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc đồng thanh
-4 Cá nhân đại diện đọc
-Nhận xét HS đọc
-Luyện đọc
-Hs trả lời câu hỏi
+Câu 1 thàn gió xô ông ngã lắn quay, cười ngạo nghễ
-Câu 2:Dựng nhà cả 3 lần bị lật đổ..
+Câu3: Sáng hôm sau.
Không thể xô đổ ngôi nhà
+Câu 4:An ủi mời ông đến nhà chơi
-Q Sát
-Con người
-Con người
-Nhờ vào quyết tâm và lao động
-Con người chiến thắng thiên nhiên nhờ có quyết tâm, ý chí và lao động
-Đọc trong nhóm
-2 nhóm lên thể hiện
-5 HS đọc 5 đoạn
-Nhận xét
-Yêu thiên nhiên, bảo vệ TN, trồng cây,gây rừng, giữ môi trướng sạch sẽ
 ?&@
Môn: TOÁN
Bài: Bảng nhân 3
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Lập được bảng nhân 3 và đọc thuộc bảng nhân 3
-Thực hành nhân với 3, giải bài toán và đếm thêm 3
II Đồ dùng dạy học, 39 bộ đề thực hành toán 2
 Bảng cái
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 3’
2 bài mới
HĐ1: Lập bảng nhân 3
 12-14’
HĐ2: thực hành
 18-20’
3)Củng cố dặn dò 2-3’
Cjhia lớp 2 dãy thi đọc đối đáp về bảng nhân 2
-Nhận xét
-Giới thiệu bài
-Gv lấy bộ thực Hành toán phát cho HS và yêu cầu tự hình thành bảng nhân 3
-Em có nhận xét gì vêTS thứ nhất và Ts thứ 2 của bảng nhân 3?
-Giữa 2 tchs liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Yêu cầu HS đếm thêm 3 đến 30
-Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2
-Bài 1: nêu yêu cầu ch HS nhẩm theo cắp đôi
Bài 2: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải
-Bài3: Gọi HS đọc đề
-Bài tập yêu cầu gì?
-Thu vở chấm
-Tổ chức cho HS thi đua hình thành bảng nhân 3
-Nhắc HS về nhà đọc bảng nhân 3 nhân 2
-Thi đua đọc
-3 HS đọc thuộc bảng nhân 2
-HS tự lấy lần lượt 1 lần3 chấm tròn có nghĩa thế nào? 3x1=3
-Lấy 2 lần mỗi lần3 chấm tròn ta có: 3x2=6
-HS tự hình thành đến 3x10=30
-Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 3
-Đọc từng nhóm
-Đọc thuộc
-Đọc đồng thanh
-TS thứ nhất là3
+TS thứ 2 được tăng dần
 3x3=9
 3x4=12
-3 đơn vị
-Thực hiện: 3,6,9,12,30
-Vài HS đếm
-5-6 HS đọc
-Nhẩm
-nối tiếp nhau nêu kết quả
3x3=9 3x8=24
3x5=15 3x4=12
3x9=27 3x2=6
-1 Nhóm:3 HS
-10 nhóm.. hs?
Giải: 10 nhóm có số HS là
 3x10= 30HS
 Đáp số: 30 HS
-2 HS đọc
-Đếm thêm 3 rồi viết số vào ô trống
-Làm vào vở
-Chia lớp 2 nhóm mỗi nhóm 10 HS lên thành lập bảng nhân3 mỗi HS ghi một phép tính
-4-5 HS đọc lại
Rút kinh nghiệm: ..
Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2010.
?&@
Môn: Thể dục
Bài: Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông và dang nghang 
I.Mục tiêu.
-Ôn 2 động tác rèn luyện tư thế cơ bản (RLTTCB) yêu cầu HS rèn luỵên đôngtác tương đối chính xác
-Học trò chơi: thay đổi chữ vỗ tay nhau. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia vào trò chơi
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay và hát
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc sau đó đi theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu
-Khởi động xoay các khớp cổ tay cổ chân
B.Phần cơ bản.
1)Ôn đứng kiểng gót 2 tay chống hông
-GV làm mẫu giải thích động tác
-Cho cả lớp tập- Gv theo dõi sửa sai
-5-6 HS lên thực hiện
2)ôn dứng kiểng gót 2 tay giang ngang lòng bàn tay sấp
-GV làm mẫu giải thích động tác
-Cho cả lớp tập
-Ôn phối hợp cả 2 động tác
3)Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
-Nêu tên trò chơi và giớ thiệu cách chơi
+Khi chơi các em đọc(Chạy đổi chỗVỗ tay nhau, môt- hai-ba) Đén tiêng thứ 3 thì các em nhất loạt cùng chạy đến giữa thì vỗ tay vào nhau để chào
-Cho HS chơi thử
-Chơi thật
-Sau mỗi lần chơi GV nhận xét nhắc nhở chung
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cúi người thả lỏng
-Cúi lắc người thả lỏng
-Nhảy thả lỏng
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
-Dặn HS về ôn lại 2 động tác RLTTCB
1’
1-2’
3-4’
2’
3-4 lần
3-4 lần
5 lần
2-3 lần
1-2’
5 lần
5 lần
5 lần
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.Luyện tập
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tích
-Giải bài toàn đơn giản về nhân 3
-Tìm các số thích hợp của dãy số
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 3-5’
2 Bài mới 
HD HS làm bài tập
HĐ1:Củng cố bảng nhân 3
HĐ2 giải toán
 18-20’
-HĐ3:Điền số vào dãy số
 6-8’
3)Củng cố dạy học 2’
-Gọi HS đọc bảng nhân 3
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1,2 yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài 3: gọi HS đọc đề
-Bài 4: nêu: 3,6,9..em có nhận xét gì về các số trong dãy?
-Vậy điền số nào?
-Gọi HS đọc bảng nhân 3
-Nhận xét dặn dò
-8-10 HS nối tiếp nhau đọc
-làm bảng con
-1 bó có 3 bông hoa
-8 bó có? Bông
1)3x3=9 3x9=27
 3x8=24 3x5=15
2)3x1=3 3x8=24
 3x2=6 3x10=30
-2 HS đọc
-Tạ đặt câu hỏi tóm tắt bài toán
-1 can = 5 lit
-5 can=? Lit
-Giải vào vở
-Bài4 HS giải vào vở
8 túi có tất cả số kg rượu là
 3x8=24 kg
 ĐS:24 kg
-Các số tăng lên 3 đơn vị
-3, 6,9 , 12, 15
-Làm bảng con : 10, 12, 14, 16, 18,21,24,27,30, 33
-3-4 HS đọc
-Về làm lại các bài tập
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài..Ông Mạnh thắng thần gió
I.Mục đích – yêu cầu
-Nghe viết chính xác không mắc lỗi bài thơ gió.Biết trình bày bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ
-Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dẽ lẫn do ảnh hưởng của cáh phát âm địa phương:s/x; iêt/iêc
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 2-3’
2 Bài mới
HĐ1: HD chính tả
 18-20’
HĐ2: Luyện tập 10-12’
Bài 3
Dặn dò 2’
Đọc: nặng nề, lặng lẽ, lo lắng, no nê
-Nhận xét
-Giới thiệu bài
-Đọc bai viết
-nêu ý thích và hoạt động của ngọn gió?
-HD HS nhận xét
+Bài viết có mấy khổ thơ mỗi khổ thơ có mấy câu?1 câu có mấy chữ?
+Tìm các chữ viết bằng dấu bằng r,d,gi có trong bài?
+Những chữ nào có dấu (?)
-đọc lại bài
-Đọc cho HS viết vào
-Đọc bài cho HS soát lỗi
-Thu chấm vở HS
-BÀi2: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài
gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì
-Nhận xét giờ học
-Viết bảng con
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc- cả lớp đọc
-Chú mèo mướp, gió rủ ong mật,đưa cánh diều, ru cái ngủ, thèm quả
-Có 2 khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4 câu, mỗi dòng thơ có 7 chữ
-Gió, rủ, rất, ru, diều
-Ở, khẽ, rủ, bẩy, nhủ, quả bưởi
-Tự chọn từ hay viết sai và viết vào bảng con
-Theo dõi
-Nghe và viết bài
-Đổi vở và soát lỗi
-2 HS đọc
-Điền vào chỗ trống s/x;iêt/iêc
ầmm bài vào vở
-Đọc bài làm
-2 HS đọc
a)Tìm từ có từ bắt đầu x/s iêt/iêc
-Làm bảng con
a)Mùa xuân sương
b)Xiết, điếc
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Ông Mạnh thắng thần gió
I.Mục tiêu:
-Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện
-Kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên kết hợp điệu bộ cử chỉ, nét mặt
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra 3’
2 Bài mới
HĐ1:Xếp thứ tự các tranh theo nôi dung câu chuyện
HĐ2:Kể lại nội dung câu chuyện
 20-23’
HĐ3: Đặt tên khác cho câu chuyện
 5-6’
3)Củng cố dặn dò
 3-5’
-Gọi HS kể theo vai
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh
-Chia lớp thành các nhóm 5 HS
-Nêu yêu cầu
-Câu chuyện này cho em biết điều gì?
-Nhờ đâu con người chiến thắng thiên nhiên?
-Em làm gì để bảo vệ thiên nhiên
-Nhận xét đánh giá giờ học
-Dặn HS về nhà tập kể lại
-6 HS lên kể
-Nhận xét đánh giá
-Q Sát tranh
-4 HS nêu nội dung tranh
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
-Hình thành nhóm
-Kể từng đoạn trong nhóm
-2-3 Nhóm HS kể lại
-2-3 HS kể toàn bộ nội dung
-1 Nhóm 3 HS kể theo vai
-Nhận xét lời kể của bạn
-Thảo luận theo bàn
-Nối tiếp nhau cho ý kiến
+Thần gió và ngôi nhà nhỏ
+Chiến thắng thần gió
+Ai thắng ai
-Con người có khả năng chiến thắng thiên nhiên
-Nhờ vào ý chi, quyết tâm sự tích cực lao động của con người
-Vài HS cho ý kiến
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Trả lại của rơi 
I.MỤC TIÊU:Gúp HS củng cố
-Thực hành cách ứng xử trong tình huống nhặt được của rơi
-Có thái độ quý trọng những người thật thà, có thói quen nhặt được của rơi trả lại người mất
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
 3-4’
2 Bài mới
HĐ1:Đóng vai xử lý tì ... t lỗi.
-Thu chấm10 vở hs.
-Bài 2a Giúp HS hiểu bài.
Bài 2b HS nêu miệng.
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe: 2HS đọc lại
-Đồng thanh
-Hiện tượng mưa bóng mây
-Mưa thoáng qua rồi tạnh gay.
-Nêu.
-3 Khổ thơ, 4dòng
1dòng 5 chữ.
-Nêu: Cười, ướt, thoáng, tay.
-Viết bảng con.
-Nghe
-Viết bài.
-Đổi vở cho bạn soát lỗi.
-Nhận xét lỗi sai.
-2HS đọc.
a) Làm vào vở:
-Sươngmù, cây xương rồng, 
đất phù sa, đường xa
xót xa, thiếu sót
b)Chiết cành, chiếc lá
-nhớ tiếc, tiết kiệm
-hiểu biết, xanh biếc.
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:An toàn khi đi các phương tiện giao thông.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Nhận xét một số tình húông nguy hiểm có thể say ra khi đi các phương tiện giao thông.
Một số điều cần lưu ý khi đi các phương tịên giao thông.
Chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3 – 4’
2 Bài mới
 2’
HĐ1:Thảo luận theo tình huống
 10’
HĐ2: Quan sát tranh 10-12’
HĐ3:Vẽ tranh
 8-10’
3)Củng cố dặn dò
 1’
-Kể tên các loại đường giao thông?
-Kể tên các phương tiện giao thông?
-Gọi HS tả hình dáng biển báo, HS đoán.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Khi đi các phương tiện giao thông các em cần lưu ý điều gì?
-Chia lớp thành các nhóm và nêu yêu cầu thảo luận.
+Điều gì sẽ sảy ra đối với các bạn trong hình 1, 2, 3?
+Em đã có khi nào hành động như các bạn không?
+Em Khuyên các bạn như thế nào?
-Để đảm bảo an toàn giao thông các em cần lưu ý điều gì?
-Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7 trang 43 và đặt câu hỏi 
-H4: Khách hàng đang làm gì? ở đâu? Họ đứng xa hay gần mép đường?
H5: Khách hàng đang làmgì? Họ lên xe khi nào?
H6: Hành khách phải làm gì khi lên xe ô tô?
-Khách hàng đang làm gì?
-Họ xuống xe bên phải hay bên trái?
-yêu cầu HS vẽ tranh và thảo luận với bạn
+Tranh vẽ phương tiện giao thông gì?Đi ở loại đường nào?
+Những điều cầu lưu ý khí đi phương tiện đó?
-Nhận xét đánh giá chung.
-Nhắc HS thực hiện an toàn giao thông
-Kể
-2 HS kể
-Nhiều HS thực hện
-Nhiều HS cho ý kiến
-Hình thành nhóm quan sát SGK, thảo luận câu hỏi
-Báo cáo kết quả
-Không đi lại, nô đùa không bám ở cửa xe ra vào
-không thò đầu, tay khi xe đang chạy
-Thảo luận theo cặp đôi
-đứng ở điẻm đợi xe buýt xa mép đường
-Đang lên ô tô, khi xe dừng lại hẳn
-Ngồi ngay ngắn trên xe
-Đang xuống xe, xuống ơ bên phải
-Thực hiện vẽ tranh
-Thảo luận theo cặp
-Vài HS trình bày trước lớp
-Nhận xét đánh giá
Thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài: Vẽ theo mẫu vẽ cái túi sách.
I. Mục tiêu:
Nhận biết đặc điểm của một vài loại túi sách.
Biết cách vẽ cái túi sách
Vẽ được cái túi sách theo mẫu.
II, Chuẩn bị.
Một số loại túi sách, hình vẽ minh hoạ.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
GTB
HĐ 1: Quan sát và nhận xét
 5 –7’
HĐ 2: HD cách vẽ 10 –12’
HĐ 3: Thực hành 
 18’
HĐ 4: Nhận xét đánh giá. 
3.Củng cố dặn dò: 5’ – 6’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét chung
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đưa một số loại thật cho HS quan sát và nhận xét.
-Túi sách có hình dáng nào?
-Có những màu sắc gì?
-Làm bằng chất liệu gì là chủ yếu?
-Túi có những bộ phận nào?
-Túi thường có hình gì?
-Treo túi lên bảng.
-Vẽ phác khung hình thân, đáy, quai.
-Trang trí túi thế nào cho đẹp?
-Có thể tô một màu.
-Cho HS quan sát một số bài vẽ
-Theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ HS yếu.
-GV cùng HS nhận xét đánh giá bài vẽ của hs.
-Để sử dụng túi được lâu bền em cần làm gì?
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Hình chữ nhật 
-Xanh, đỏ, tím, vàng,
-Da
 -Quai túi, thân túi, đáy.
-Hình chữ nhật đứng, ngang .
-Quan sát.
-Vẽ hoa, lá, con vật.
-Quan sát và nêu nhận xét.
-Vẽ bài vào vở tập vẽ.
-Trình bày bài vẽ.
-Bảo quản giữ gìn 
-Chuẩn bị bài sau.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:.Gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng
I Mục tiêu.
-Cách gấp cắt dán trang trí thiếp chúc mừng
-Nắm được quy trình gấp, căt, trang trí thiếp chúc mừng
-Có hứng thú làm thiếp chucs mừng để sử dụng
-Biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
 2-3’
2 Bài mới
HĐ1: HD quan sát nhận xét
 5-7’
HĐ2 HD thao tác mẫu 12-15’
HĐ3:Thực hành
 10-12’
3)Củng cố dặn dò 2’
-yêu cầu HS tự kiểm tra đồ dùng học tập
-Nhận xét đánh giá
-Cho HS quan sát 1 số mẫu thiếp chúc mừng
-Thiếp chúc mừng thường có hình gì? mặt thiếp trang trí thế nào? Ghi những nội dung gì?
-Em hãy kể tên những loại thiếp chúc mừng mà em biết?
-Thiếp chúc mừng khi được đưa tới người gửi bao giờ cũng để trong phong bì
-HD cho HS theo từng bước
+Bước 1: gấp cắt thiếp chúc mừng
-Cắt đồ giấy dài 20 ô rông 10 ô sau đó gấp đôi tờ giấy lại
Bước 2: trang trí thiếp chúc mừng
-Tuỳ từng thiếp chúc mừng mà có cách trang trí khác nhau
-Thiếp chục mừng năm mới thường vẽ cành hoa đào, hoa mai
-Thiếp chúc mứng 20-11 thường vẽ sách , hoa
-Thiếp chúc mừng nô en thường vẽ ông gia nô el, cây thông có tuyết phủ
-Cho HS quan sdát 1 số thiếp chúc mừng
-Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
-Chia lớp thành các bàn tập gấp, cắt, trang trí thiếp chúc mừng GV theo dõi chung
-Thiếp chúc mừng dùng để làm gì?
-Nhận xét nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ sau
-Tự kiểm tra lẫn nhau
-Tổ trưởng báo cáo
-Quan sát
-Hình chữ nhật, tròn
-Vẽ hoa lá chúc mừng năm mới 8/3; 20/11
-Nối tiếp nhau kể.
-Quan sát phong bì
-Q Sát theo dõi
-Quan Sát
-2-3 HS nhắc lại
-Thực hành theo bàn
-Cho ý kiến
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Tả ngắn theo bốn mùa.
I.Mục đích - yêu cầu.
Đọc đoạn văn Xuân về trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc
Dựa vào gợi ý, viết được 1 đoạn văn đơn giản từ 3 – 5 câu nói về mùa hè.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ tranh ảnh về mùa hè.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Đọc và trả lời câu hỏi 
 15 – 17’
KL: 
HĐ 2: Tả ngắn về mùa xuân 
 13 – 15’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Yêu cầu HS đóng vai theo tình huống.
-Đánh giá chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1: Gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Một 1HS nêu câu hỏi 1
-1HS đọc câu hỏi 2
-Để tả quang cảnh mùa xuân tác giả quan sát rất tinh tế sử dụng nhiều giác quan 
Bài 2: Gọi HS đọc bài.
-HD HS trả lời.
+Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm?
+Mặt trời mùa hè như thếnào?
+Cây trái trong vườn như thế nào?
-HS thường làm gì trong mùa hè?
-Em có tình cảm gì về mùa hè?
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS về xem lại bài.
a) Bố của Sơn đến xin cô giáo cho Sơn nghỉ học – bạn lớp trưởngnói gì?
b)Bạn ở nhà một mình có chú thợ mộc đến sửa cửa, do bố, mẹ nhờ.
-Nhận xét bình chọn HS ứng sử hay.
-Nhắc lại tên bài học.
-2Hs đọc.-Cả lớp đọc.
-Đọc bài xuân về và trả lời câu hỏi.
-2HS đọc câu hỏi SGK.
-Thảo luận theo nhóm.
-Hương thơm của các loài hoa.
+Khôngkhí thay đổi
+cây cối thay đổi
 . Ngửi mùi hương thơm
. Nhìn ánh nắng, cây cối thay đổi
-2HS đọc. Cả lớp đọc.
-Nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi
-Bắt đầu từ tháng 4
-kết thúc tháng 6
-Nóng nực, nắng chói chang 
-Làm cho trái ngọt, hoa thơm 
-Đi chơi, đọc chuyện, về quê thăm ông bà, đi du lịch
-Rất yêu, thích vào mùa hè.
-Tập nói trong nhóm
-Nối tiếp nhau đọc đọan văn
-Viết bài vào vở.
-6 – 8 HS đọc bài.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Bảng nhân 5.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Lập bảng nhân 5 và học thuộc bảng nhân 5
Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5.
II. Chuẩn bị.
-40 bộ thực hành toán 2.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
 3 –5’
2.Bài mới.
Giới thiệu bài
HĐ1: Lập bảng nhân 5 
 10 –12’
HĐ 2: Thực hành 15 – 18’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Gọi Hs đọc bảng nhân 2, 3, 4
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-yêu cầu HS lấy 10 tấm bìa
1tấm bìa có 5 chấm tròn và tự lập bảng nhân 5.
-Cho HS đọc thuộc bảng nhân 5.
Bài 1a: Cho HS đọc theo cặp
b 2 x5
 5x 2
-Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích ntn?
-Nêu: 4 x 5 – 9 em có nhận xét gì?
-Ta thực hiện như thế nào?
Bài 3,4: 
Bài 5: Nêu 5, 10, 15, 20 
Em có nhận xét gì về dãy số?
-Gọi HS đọc bảng nhân 5
-Nhận xét chung
-Dặn HS.
-3 – 6 HS đọc.
-Nhắclại tên bài học.
-thựchiện.
-Lấy một tấm bìa có 5chấm tròn là 5 lấy một lần 5 x 1 = 5
Lấy 2 tấm bìa có 5 chấm tròn
5 lấy 2 lần 5 x 2 = 10
5 x 3, 5 x 4, 5 x 5  5 x 10 = 50
đọc trong nhóm, theo cặp, cá nhân.
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Thực hiện.
-Tự hỏi nhau.
-Nêu miệng
-Nêu nhận xét về các thừa số, tích
-Không thay đổi
-Nhắc lại.
-Phép tính trêncó nhân, trừ.
-Nhân trước, trừ sau.
-nêu. 5 x 4 – 9 = 20 – 9 = 11
-Làm bảng con và nêu cách tính
 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20
5 x 7 –15 = 35 – 15 = 20
5 x10 – 28 = 50 – 28 = 22
-Tự đọc bài, đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
-Đổi vở và chấm
-Các số tăng dân lên 5 đơn vị
-Làm bảng con.
a) 25, 30
b) 5, 8, 11, 14, 17, 20.
-Nhiều HS đọc.
-Về nhà học thuộc bảng nhân 5
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
 Bài: Phát động phong trào giúp bạn khó
I Mục tiêu:Giúp HS hiểu
-Vì sao cần phải giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn
-Giúp bạn có hoàn cảnh khó khăn là làm nhữnh việc gì?
-GD HS có lòng thương người có ý thức giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Kể chuyện
 5-7’
HĐ 2: HS tự kể chuyện 10 – 12’
HĐ 3: Phát động phong trào giúp bạn trong lớp 10’
3.Dặn dò: 2’
-Kể chuyện về một số tấm gương biết giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn
-Yêu cầu Hs kể lại một số tấm gương biết giúp đỡ bạn khó khăn
-Cho HS thảo luận
+Vì sao cần phải giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn?
+Em làm những việc gì để giúp đỡ các bạn?
-Ở lớp mình những bạn nào có hoàn cảnh khó khoăn?
-Em cần giúp đỡ các bạn như thế nào?
-Giao nhiệm vụ cho HS giúp đỡ lẫn nhau.
-Nhắc HS phải biết giúp đỡ các bạn khó mà em thấy
-Lắng nghe.
-Nhiều HS kể.
-Vì các bạnphải chịu nhiều thiệt thòi 
-Nêu:
-Nêu: 
-Nêu:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20(4).doc