Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 31 - Trường tiểu học Hàm Ninh - Năm học: 2010 - 2011

Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 31 - Trường tiểu học Hàm Ninh - Năm học: 2010 - 2011

I.Mục đích, yêu cầu:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhí, Bác có tình yêu bao la đến mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi Bác cũng muốn trồng lại để thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ trồng thế nào để cây lớn thành chỗ vui cchơi cho các cháu thiếu nhi.

- Giúp HS biết: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Quan tâm chăm sóc thiếu nhi- HS có tình cảm kính trọng biết ơn Bác Hồ.

 

doc 19 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 31 - Trường tiểu học Hàm Ninh - Năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC: (2 tiết) Chiếc rễ đa tròn. 
I.Mục đích, yêu cầu:
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhí, Bác có tình yêu bao la đến mọi người, mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi Bác cũng muốn trồng lại để thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ trồng thế nào để cây lớn thành chỗ vui cchơi cho các cháu thiếu nhi.
- Giúp HS biết: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Quan tâm chăm sóc thiếu nhi- HS có tình cảm kính trọng biết ơn Bác Hồ.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ 1: HD luyện đọc
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò
-Gọi Hs đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
HD cách đọc một số câu văn dài.
-Chia nhóm nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-yêu cầu đọc thầm
-Yêu cầu đọc câu hỏi SGK và thảo luận trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – bổ xung. Tuyên dương.
KL: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người mọi vật.
-yêu cầu đọc đoạn 1-3.
-Nhận xét.
-Đọc 2 Yêu cầu đọc theo vai.
-Nhận xét – ghi điểm – tuyên dương.
-Qua bài cho em hiểu điều gì?
-Nhắc HS về luyện nhiều lần bài.
-3-4HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc câu
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc các câu văn.
-Đọc đoạn.
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét.
-Đọc 
-Đọc.
-Thảo luận theo cặp.
-HS nêu câu hỏi và trả lời.
C1: Cuộc chiếc rễ lại cho nó mọc.
C2: HD cách trồng rễ đa.
C3: Chiếc rễ đa trở thành cây đa có vòng tròn lá tròn.
C4: Trẻ em thích chui qua chui lại.
C5: Nhiều Hs nhắc lại ý kiến.
-6-8 HS thi đọc.
-Hình thành nhóm và luyện đọc.
2-3HS lên đọc.
2-3HS đọc cả bài.
-Nhận xét.
-Nhiều HS nêu.
-Thựchiện theo yêu cầu.
?&@
Thứ 2 Tuần 31
TOÁN : Luyện tập.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Luyện tập kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
Ôn luyện về 1, chu vi hình tam giác, giải toán.
GDHS tính cẩn thận 
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn cách cộng.
HĐ 2: Ôn ¼
HĐ 3: Ôn giải toán.
3.Củng cố dặn dò:
-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu đặt tính và tính.
Bài 2:-Phát phiếu.
Bài 4:
Bài 5:
Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-Nhận xét – chấm vở HS
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Làm bảng con.
362 + 427; 602 + 205
-Nêu cách đặt tính và cách cộng.
-Nêu:
-Làm bảng con.
225
634
859
+
362
425
787
+
683
204
887
+
-Thực hiện.
-Nêu cách cộng.
-Thực hiện.
-Hình b khoanh vào 1/ số con
-Thực hiện.
Tự đặt câu hỏi vài tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
-Tự đọc.
-Tính tổng độ dài các cạnh.
-Cho Hs làm vào vở.
Chu vi hình tam giác
 300 + 200 + 400 = 900 (cm)
Đáp số: 900 cm
Tuần 31
 BDHSG Tốn 
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Luyện tập kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
Ôn luyện về 1, chu vi hình tam giác, giải toán.
GDHS tính cẩn thận 
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
3.Củng cố dặn dò:
-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Tìm x 
-Yêu cầu tính như thế nào ?
Bài 2: Điền số 
Bài 3:
Hình tứ giác ABCD cĩ 4 cạnh bằng nhau , cĩ chu vi 20 dm . Hỏi cạnh AB dài bao nhiêu đề xi mét ?
Bài 4:
Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-Nhận xét – chấm vở HS
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Làm bảng con.
362 + 427; 602 + 205
-Nêu cách đặt tính và cách cộng.
X : 5 = 3 x 1 X : 3= 2 x2 
X : 2 = 4 : 4 X : 2 = 6 : 3 
2m4dm= ...dm 3dm5cm=...cm
6cm2mm= ....mm
4m5dm =....dm
-Giải vào vở.
-Tự đọc.
-Tính tổng độ dài các cạnh.
-Cho Hs làm vào vở.
Chu vi hình tam giác
 300 + 200 + 400 = 900 (cm)
Đáp số: 900 cm
Thø ba 
TOÁN
Bài: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
I.Mục tiêu.
 Giúp HS 
-Biết cách đặt tính rồi thực hiện phép trừ theo cột dọc số có 3 chữ số( không nhớ)
II Đồ dùng dạy học:38 Bộ thực hành toán 2
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới 
HĐ1:Trừ các số có 3 chữ số
HĐ 2: Thực hành
3.Củng cố dặn dò.
-Cho HS làm bảng con
-Nhận xéta đánh giá
-Giới thiệu bài
-Nêu 635-214
-Yêu cầu HS làm trên đồ dùng
-Lấy 6 tấm bìa 100 ô 3 thẻ 10ô,5 ô rồi. Bỏ 2 tấm 100 ô, 1 chục, 4 đơn vị. Vậy còn lại bao nhiêu?
-635-214 bằng bao nhiêu?
-HD HS cách trừ cột dọc
-Muốn trừ 2 số có 3 chữ số ta trừ thế nào?
-Bài 1:Yêu cầu HS làm bảng con (cột 1, 2 3)
Bài 2
Bài 3
-Bài 4 cho HS nhẩm theo cặp
-Nhận xét đánh giá
-Giao bài tập về nhà
- 384+201; 350+205
-Nêu cách cộng
-Thực hiện
-Còn lại 4 trắm 2 chục, 1 đơn vị
-421
-Nêu cách trừ
-Nêu
-Thực hiện
-Nêu cách trừ
-Nêu cách đặt tính
-Làm bảng con
-
548
312
236
-
-
732
201
531
-
-
529
222
370
-
-
395
23
372
-
-Thực hiện
-Nêu kết quả
?&@
Kể Chuyện : Bài: Chiếc rễ đa tròn
I.Mục tiêu:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoa, sắp xếp lại trật tự 3 tranh theo đúng diễn biến trong câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.bài mới
HĐ 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự diễn biến của chuyện
Hđ 2:Kể từng đoạn câu chuyện.
HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS kể chuyện ai ngoan sẽ được thưởng.
-nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-yêu cầu HS quan sát tranh.
-Gọi HS khá kể lại từng đoạn.
-Nhận xét – ghi điểm
-Gọi HS có trình độ như nhau lên thi kể.
-Nhận xét –ghi điểm.
-Qua câu chuyện nói lên tình cảm gì của bác đối với thiếu niên?
-Em cần có tình cảm như thế nào đối với Bác.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về tập kể.
-3HS nối tiếp kể.
-Quan sát.
-Nêu nội dung của từng tranh.
T1: Bác HD chú cần vệ trồng chiếc rễ đa.
T2: Các bạn thiếu niên vui chơi.
T3: Bác chỉ chiếc rễ đa con 
-Thảo luận theo cặp đôi cách sắp xếp 3 – 1 – 2
-3HS khá kể.
-Cho HS tập kể trong nhóm
-Cử đại diện các nhóm thi kể từng đoạn.
-Nhận xét.
-3-4HS kể.
-Nhận xét bình chọn.
-Bác rất yêu quý thiếu niên.
-Nêu:
Thứ 4 
CHÍNH TẢ :(Nghe – viết)Việt Nam có Bác.
I.Mục đích – yêu cầu.
- Nghe –Viết chính xác trình bày đúng bài thơ thể lục bát: Việt Nam có Bác.
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi; thanh hỏi / ngã.
-HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.bài mới.
HĐ 1: HD nghe viết.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
Đọc: Chói chang, trập trùng, chân thật, học trò.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả.
-Bài thơ nói lên điều gì?
-Tìm các tên riêng viết trong bài?
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm vở HS.
Bài 2:
-Em có nhận xét gì về nhà Bác ở?
-Bài 3: Chọn Hs đọc bài a.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS làm bài về nhà.
-Viết bảng 
-Nghe.
-2-4 HS đọc –Đọc đồng thanh
-Ca ngợi Bác Hồ là người tiêu biểu cho dân tộc việt nam
-Nêu: Bác, Việt Nam, Trường Sơn.
-Phân tích và viết bảng con.
-Tự tìm thêm một số từ viết vào bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc.
-Nêu miệng.
-Đọc lại bài.
Đơn sơ, giản dị.
-Đọc.
-Làm bài vào vở.
-Đọc lại bài.
-Tàu rời ga: Sơn Tinh dời núi.
TẬP ĐỌC
Bài: Cây và hoa bên lăng Bác.
I.Mục đích – yêu cầu:
Đọc đúng các từ khó:
Biết đọc bài với giọng trang trọng thể hiện niền tôn kính cua nhân dân đối với Bác.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện niền tôn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác.
Giáo dục HS lòng kính trọng, biết ơn Bác Hồ.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc
HĐ 2:Tìm hiểu bài.
HĐ 3:Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bài:Chiếc rễ đa tròn.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
-HD HS đọc và giải nghĩa từ.
-Cây vạn tuế: cây cành lá giống như lông chim.
+Cây dầu nước: cây gỗ cho dầu để pha sơn.
+Hoa ban có ở vùng nào?
-Chia lớp thành các nhóm
Gọi HS đọc câu hỏi 1,2,3
-Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm gì của nhân dân ta với Bác?
-Gọi HS đọc diễn cảm bài văn.
-Đánh giá ghi điểm
-Nhận xét giờ học.
3-HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Nghe.
-Nối tiếp đọc câu.
-Phát âm từ khó.
3HS đọc 3 đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.
-Phô sắc: Khoe sắc.
-Tây bắc: có màu trắng.
-Luy ... c chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HD làm bài tập.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và tính.
Bài 3: Cho HS làm vào vở.
Bài 4:
Bài 5:
-Thu vở chấm nhận xét.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
-Làm bảng con. 456 – 215
987 – 654
-Nêu cách đặt tính và tính.
-Làm bảng con.
-nêu cách trừ.
-Làm bảng con.
-
986
264
722
-
-
73
26
47
-
-
758
354
404
-
-
65
19
46
-
-Nêu cách trừ có nhớ.
-Thực hiện.
-2-3HS đọc.
-Cho HS tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở:
Trường tiểu học Hữu Nghị có số HS là: 865 – 32 = 833(HS)
Đáp số: 833 HS.
-Làm bảng con.
-Số Hình tứ giác có trong bài.
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
?&@
CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Cây và hoa bên lăng Bác.
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cây và hoa bên lăng Bác.
- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai: r/d/gi. Hỏi/ngã
- GD HS cĩ ý thức rèn chữ viết 
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD nghe viết.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò:
- yêu cầu HS tự tìm từ viết bằng tr/ch vào bảng con.
- nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
-Đọc bài.
-Nội dung bài chính tả.
-Yêu cầu HS tìm từ viết hoa tên riêng.
-Đọc lại bài.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm vở HS.
-Bài 2: 
-Tổ chức cho HS thi đố viết nhanh kết quả ra bảng.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết.
-Thực hiện.
-Đọc từ.
-Nghe.
-2-3HS đọc.
-Tả vẻ đẹp của các loài hoa ở khắp mọi miền đất nước.
-Viết bảng con: sơn La, nam bộ, 
-Viết: lăng, khoẻ khoắn, vứơn lên,
-Nghe.
-Viết bài.
-Đổi vở soát lỗi.
-2-3HS đọc đề bài.
-Thảo luận theo bàn.
-Thực hiện: dầu – dấu, rụng
+cỏ, gõ, chổi.
-Đọc lại từ.
Thứ 5
?&@
TOÁN: Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Luyện kĩ năng tính toán cộng trừ số có 3 chữ số không nhớ, kĩ năng tính nhẩm
Luyện vẽ hình. GD HS tính cẩn thận .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.kiểm tra,
2.bài mới.
HĐ 1:Ôn cách cộng trừ số có 3 chữ số:
3.Củng cố dặn dò:
-Cho Hs Làm bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu 
Bài 1, 2 Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Cho HS nhẩm theo cặp.
( cột 1, 2 )
Bài 4: Cho HS làm vào vở.
-
351
216
567
+
-
427
142
569
+
-
876
231
645
-
-
999
542
457
-
( cột 1, 2 )
-Thu chấm vở của HS.
-Nhận xét giờ học.
-357 + 421 867 – 423
263 + 315 754 – 343
-Nêu cách đắt và tính.
-Thực hiện.
-Nhắc lại cách cộng trừ.
-Thực hiện.
-Vài HS nêu kết quả
-Thực hiện.
-Nêu cách cộng trừ.
-Nhận xét.
TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa N kiểu.2
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Người ta là hoa đất” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. GD HS viết chữ đẹp ...
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:HD viết chữ hoa
HĐ2:HD viết câu ứng dụng
HĐ 3: Tập viết
3)Củng cố dặn dò
-Chấm vở HS
-Nhận xét đánh giá
-Đưa mẫu chữ N kiểu 2
-Chữ N được viết giống chữ M như thế nào?
-HD cách viết
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu:Người là hoa của đất
-Cac ngợi của con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của đất
-HD cách viết nối nét
-Nhận xét đánh gia
-NhắcHS viết bàiù
-Theo dõi bao quát lớp 
-Chấm vở HS
-Nhận xét giờ học
-Giao bài về nhà
-Viết bảng con M, chữN
-Quan sát phân tích
-Nêu
-Theo dõi quan sát
-Viết bảng con 2-3 lần
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Viết vào vở
Thứ sáu ?&@
TOÁN : Bài: Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
-Đơn vị thường dùng của tiền việt nam là đồng
-Nhận biết 1 số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng(Các loại giấy trong phạm vi 1000). Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị( mệnh giá) của các loại giấy bạc đó
-Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng
II. Chuẩn bị.
-Các loại tiền giấy 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Giới thiệu các loại tiền VN
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Chấm vở HS
-nhận xét
-Giới thiệu bài
-Đưa ra 1 số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng
-Tiền xu:200 đồng, 500 đồng
-Bài 1: cho HS quan sát SGK
và thảo luận
-200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng?
-500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng?
-1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng
-Bài 2:
-Bài 4: Cho HS làm bảng con
-Tiền dùng để làm gì?
-Khi sủ dụng tiền cần lưu ý điều gì?
-Qua sát nhận biết
-Nhận xét và nêu màu sắc, giá trị
-Thực hiện
-HS đọc yêu cầu và nêu kết quả
-2 tờ
-5 tờ
 10 tờ
Làm việc cá nhân nêu kết quả
a)600 đồng b)700 đồng
c)800 đồng d)1000 đồng
-Thực hiện
100 đồng+400 đồng=500 đồng
-900 đồng- 200 đồng= 700 đồng
-Mua bán
-Tiết kiệm 
TẬP LÀM VĂN
Bài:Đáp lời khen ngợi- tả ngắn về Bác Hồ
I.Mục đích - yêu cầu.
Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi
-Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác
-Viết được đoạn văn từ 3-5 câu về ảnh Bác Hồ
-Dựa vào gợi ý
II.Đồ dùng dạy – học.
-Aûnh Bác Hồ
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Đáp lời khen gợi
HĐ2:Kể về bác
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS kể câu chuyện: qua suối
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-bài 1:
-Bài tập yêu cầu gì:?
-Em dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen em sẽ nói lại như thế nào?
-Khi nói đáp lời khen ngợi em cần nói với thái độ như thế nào?
-Yêu cầu HS thảo luận tập đóng vai các tình huống b, c,d
-Nhận xét chung
-Cho HS quan sát ảnhBác Hồ
-Aûnh Bác được treo ở đâu?
-Trông bác như thế nào?
-Về râu, tóc, vầng trán, đôi mắt?
-Em cần hứa với bác điều gì?
-Chia lớp thành các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Bài 3
-Chấm 1 số bài
-Nhận xét chung, nhắc nhở
-3-4 HS kể
-Nhận xét 
-2-3 HS đọc đề
-Nói lời đáp của em khi được khen
-Nhiều HS nói
-2 HS lên đóng vai
-Vui vẻ phấn khởi
-Thực hiện
-3 -4 Cặp lên đóng vai từng tình huống
-Nhận xét
-Quan sát
-3-4 HS đọc câu hỏi
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
-Trên tường, bảng,
-Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ, vầng trán Bác rộng mênh mông,đôi mắt Bác sáng, hiền hậu
-Nhiều HS nêu
-Tập nói trong nhóm
-8-10 HS nói trước lớp
-Nhận xét lời kể của bạn
-Đọc yêu cầu
-Làm vào vở
-Vài HS đọc bài
@&?
Sinh ho¹t : Sinh ho¹t líp
I. Mơc tiªu :
-HS n¾m ®­ỵc ­u ,nh­ỵc ®iĨm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn qua .
-Häc tËp nh÷ng em ngoan häc giái .Nh÷ng em häc cßn yÕu cÇn cè g¾ng 
H¬n n÷a .
-Nªu ph­íng h­íng tuÇn tíi . Bồi dưỡng học sinh giỏi , phụ đạo học sinh yếu . 
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1. Giíi thiƯu bµi :
2. GV nhËn xÐt :
- ¦u ®iĨm :
- Trong tuÇn qua cã mét sè em cã ý thøc häc tËp tèt , nªn ®¹t kÕt qu¶ cao
 Nh­ em :Duy, Cúc , Linh , Kiều ....C¸c em cÇn häc tËp b¹n .
- Nh÷ng em häc cßn yÕu cÇn cè g¾ng nhiỊu h¬n n÷a .
Nh­ em :Thương , Trinh . ..
-GV nªu ph­¬ng h­íng tuÇn tíi . 
+ . Rèn chữ viết đẹp Bồi dưỡng phụ đạo học sinh giỏi , yếu đạt kết quả cao .
+ VỊ nhµ häc bµi ,vµ lµm bµi ®Çy ®đ .
+ VƯ sinh th©n thĨ s¹ch sÏ ,vƯ sinh líp häc s¹ch sÏ. chăm sĩc hoa 
Ơn Tốn : Ơn tiết 1 ( tuần 31 )
I. Mục tiêu. 
Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 1000
-Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng
Giải tốn cĩ lời văn . GDHS tính cẩn thận , 
II. Chuẩn bị.
-
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Chấm vở HS
-nhận xét
-Giới thiệu bài
-Bài 1: Đặt tính rồi tính 
-Bài 2:Tính 
-Bài 3: Cho HS làm vào vở 
-Tiền dùng để làm gì?
-Khi sử dụng tiền cần lưu ý điều gì?
-Thực hiện
-HS đọc yêu cầu và nêu kết quả
ø1 , Tính : 
473 - 251 652 - 431 
678 - 547 837 -525 
Làm vào vở 
-Thực hiện
500 đồng+300 đồng=800 đồng
-500 đồng+ 400 đồng= 900 đồng
900đồng - 400 đồng = 500đồng 
800đồng - 500đồng = 300đồng 
3 , Bài giải : 
Đội 2 trồng được số cây là :
 970 - 20 = 950 ( cây )
 Đáp số : 950 cây 
-Tiết kiệm 
 Ơn Tốn : Ơn tiết 2 ( tuần 31 )
I. Mục tiêu. 
-Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 1000
-Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng
-GDHS tính cẩn thận , 
II. Chuẩn bị.
-
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Chấm vở HS
-nhận xét
-Giới thiệu bài
-Bài 1: Đặt tính rồi tính 
-Bài 2:Tính 
-Bài 3: Cho HS làm vào vở 
-Tiền dùng để làm gì?
-Khi sử dụng tiền cần lưu ý điều gì?
-Thực hiện
-HS đọc yêu cầu và nêu kết quả
ø1 , Tính : 
374 - 263 564 - 452 
876 - 553 738 -526 
Làm vào vở 
-Thực hiện
400 đồng+300 đồng=700 đồng
600 đồng+ 300 đồng= 900 đồng
800đồng - 400 đồng = 400đồng 
700đồng - 300đồng = 400đồng 
800đồng =100đồng + 200đồng +500đồng 
900đồng = 200đồng + 200đồng + 500đồng 
700đồng =200đồng + 500đồng 
-Tiết kiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 31(1).doc