Bài soạn các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2009

Bài soạn các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2009

TOÁN: Tiết 1

¤N TẬP C¸C SỐ ĐẾN 100

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về: + Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100

 + Số có một chữ số, số có 2 chữ số

 + Số liền trước, số liền sau

- Rèn kỹ năng đọc, viết các số đến 100

- Giáo dục ý thức học tập, ôn luyện cho học sinh

II. Đồ dung dạy học

- Giáo viên: + Nội dung bài 1 (bảng lớp )

 + Bảng số từ 099, bút dạ

- Học sinh: + Vở bài tập, bút dạ nhỏ

 

doc 7 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 2 - Tuần 1 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2009
TOÁN: Tiết 1
¤N TẬP C¸C SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về:	+ Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100
	 + Số có một chữ số, số có 2 chữ số
	 + Số liền trước, số liền sau
- Rèn kỹ năng đọc, viết các số đến 100
- Giáo dục ý thức học tập, ôn luyện cho học sinh
II. Đồ dung dạy học
- Giáo viên: 	+ Nội dung bài 1 (bảng lớp )
	+ Bảng số từ 0à99, bút dạ
- Học sinh:	+ Vở bài tập, bút dạ nhỏ
III. Hoạt động dạy học:
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ (4’)
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét rút kinh nghiệm
B. Dạy bài mới (30’)
1. Giới thiệu bài và ghi bảng (2’)
? Kết thúc chương trình lớp 1 chúng ta đã được học đến số nào?
- GV nhận xét vào bài mới
2. Ôn tập các sổ trong phạm vi 10
- Gọi HS nêu các số từ 0à10 theo hàng dọc
- Gọi 3 HS đọc, đọc lại
- Nêu các số từ 10à0 (3 HS lần lượt đếm)
- 2 HS lên bảng viết (1học sinh viết từ 0à10, 1học sinh viết từ 10à0
? Có bao nhiêu số có 1 chữ số? là những số nào?
? Số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất?
Gọi một HS nhắc lại
? Số 10 có mấy chữ số?
- Nhận xét củng cố
3. Ôn tập các số có 2 chữ số (nhóm)
- GV chia lớp thành 5 nhóm và phát băng giấy
- Hướng dẫn HS cách chơi và luật chơi
- yêu cầu các nhóm làm bài
- Trình bày kết quả
- Nhận xét, đánh giá kết quả
? Số nào là số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số?
- HS nhắc lại
4. Ôn về số liền trước, số liền sau
- GV hướng dẫn HS làm bài
? Số liền trước của 39 là số nào?
? Làm thế nào để tìm ra 38?
? Số liền sau của 39 là số nào?
? Làm thế nào đc tìm được 40
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên đọc kết quả
- Nhận xét chữa bài
- Củng cố kiến thức
5. Củng cố dặn dò (3’)
- Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc nhở HS về nhà làm bài sgk
Học đến số 100
Bài 1: Số :
 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (10 H đọc nối tiếp nhau)
- 10, 9, , 2, 1, 0.
Có 10 số từ 0 đến 9
- Số lớn nhất là số 9, số bé là 0
- Có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 0
Bài 2: Viết tiếp số có 2 chữ số 
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- Số lớn nhất là 99
- Số bé nhất là 10
Bài 3: Số
38
39
40
- Lấy 39 – 1 = 38
- Là 40
- Lấy 39 + 1 = 40
- Số liền sau của 90 là 91
- Số liền trước của 90 là 89
- Số liền trước của 10 là 9
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền sau tròn chục của 70 là 80
IV. Rút kinh nghiệm (3’): 
..
 ____________________________________________
TẬP ĐỌC (2tiết)
cã c«ng mµi s¾t cã ngµy nªn kim
I. Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Học sinh đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó dễ lẫn: nguệch ngoạc, quyển sách, nắn nót, mải miết, tảng đá
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy và các cụm từ
- Biết phân biệt giọng giữa các nhân vật
* RÌn kÜ n¨ng ®äc hiÓu
- Hiểu nghĩa các từ trong bài: Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ôn tồn, thành tài.
- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn lại
- Giáo dục ý thức học tập và rèn tính kiên trì và nhẫn lại cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK
- Một thỏi sắt, một chiếc kim
- Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
1 Kiểm tra bài cũ (3’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu chủ điểm, bài mới (2’)
? Tranh vẽ ai? Họ đang làm gì?
-Gv nhận xet vào bài mới
* Luyện đọc (30’)
*. GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
*. Đọc nối tiếp câu:
- Đọc nối tiếp lần 1 cộng sửa sai
- Đọc nối tiếp lần 2 và luyện từ khó
*. Đọc nối tiếp đoạn
- GV chia đoạn hướng dẫn HS cách đọc
- Đọc nối tiếp lần 1 cộng sửa từ, câu
- Đọc nối tiếp lần 2 và giải nghĩa từ
- Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài
- Gọi HS đọc câu văn (đoạn)
- Nêu cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng
- HS thể hiện lại
*. Đọc theo nhóm
- GV chia nhóm hướng dẫn cách đọc
- Các nhóm đọc bài
*. Thi đọc giữa các nhóm
- Gọi một số nhóm thi đọc
- Nhận xét đánh giá
*. Đọc đồng thanh
- Tranh vẽ 1 bà cụ già và 1 cậu bé, bà cụ đang mài một vật gì đó
- Nguệch ngoạc, quyển sách, nắn nót, mải miết, tảng đá.
4 đoạn: 
 + Ngáp ngắn ngáp dài
 + Nắn nót
 + Nguệch ngoạc
 + Mải miết, ôn tồn, thành tài
- Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc được vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở/
4 HS một nhóm
-Thi đọc theo đoạn
-Đoạn 1
 Tiết 2
*. Tìm hiểu bài (20’)
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
? Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
à chốt ý 1 chuyển ý 2
? Cậu nhìn thấy bà cụ làm gì?
- GV cho HS quan sát thỏi sắt và kim để so sánh
? Cậu bé có tin mài được thỏi sắt thành kim không?
à Chốt ý 2
- Chuyển đoạn
? Bà cụ giảng giải như thế nào?
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
à Rút ra bài học?
*. Luyện đọc lại (15’)
- GV yêu cầu HS đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc trên bảng
- Nhận xét, đánh giá
* Đoạn 1 và 2
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc vài dòng đã khi viết cậu chỉ nắn nót vài chữ rồi nguệch . 
à Cậu bé rất lười học
- Bà cụ đang mài thỏi sắt thành kim khâu
- Thỏi sắt rất to, kim khâu rất nhỏ, để mài thành kim phải mất nhiều thời gian
- Cậu không tin
* Bà cụ mài thỏi sắt thành kim
* Đoạn 3 và 4
- Mỗi ngày mài thỏi sắt sẽ có ngày cháu thành tài
- Phải biết kiên trì, nhẫn lại làm việc gì cũng thành công
- Người dẫn chuyện: Bà cụ và cậu bé
3. Củng cố dặn dò (3’)
? Em thích nhân vật nào trong chuyện? Vì sao?
- GV liên hệ nhắc nhở HS phải chăm học, luyện chữ
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài mới
IV. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1(16).doc