Bài soạn các môn học khối 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu Học Diễn Trường

Bài soạn các môn học khối 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu Học Diễn Trường

Tập đọc

HAI ANH EM

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn của 2 anh em (trả lời được câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh (SGK)-Bảng phụ

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn học khối 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu Học Diễn Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiết 2+3: Tập đọc
HAI ANH EM
I. Mục đích yêu cầu:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn của 2 anh em (trả lời được câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh (SGK)-Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học. 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
3'
30'
20'
20'
2'
1. Kiểm tra bài cũ: Nhắn tin 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : -Ghi mục
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu -HD giọng đọc
+Đọc câu
-Luyện đọc:ôm chầm lấy nhau,nghĩ
+Đọc đoạn
 -HD đọc câu:Nghĩ vậy người anh ..vào phần của anh.//
 thế rồi/anh ra đồng..bỏ thêm vào phần của em.//
+Đọc đoạn trong nhóm
+Đọc đồng thanh
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
? Ngày mùa đến anh em chia lúa ra sao ?Họ để lúa ở đâu ?
? Người em nghĩ gì và làm gì ?
? Tình cảm của em đối với anh ?
? Người anh nghĩ gì và làm gì ?
? Điều gì xảy ra ? 	
? Tình cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào?
? Qua bài này chúng ta học được những gì ?
c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- T/ chức cho HS luyện đọc theo vai
- Bình chọn bạn đọc hay nhất
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học.
*
-2 HS đọc bài: Nhắn tin
-TLCH trong SGK
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc cá nhân-nhóm
-4HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- Các N đọc nối tiêp từng đoạn
- Cử đại diện nhóm
- Chia thành 2 đống bằng nhau
- Để lúa ở ngoài đồng .
- HSTL
- -HSTL
 -HSTL
- Xúc động ôm chầm lấy nhau.
- Nhiều HSTL khác nhau
-HSTL nêu ND bài
- Đọc theo vai theo nhóm
- Về đọc bài cho gia đình cùng nghe
Tiết 4: Toán
	100 TRừ ĐI một Số
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có 1 hoặc 2 chữ số. 
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
II. Đồ dùng dạy học: 100 que tính .
III. Các hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
7'
7'
17'
2'
1. Kiểm tra bài cũ : 
- đặt tính và tính
60- 8 , 70 – 7 , 40 – 6 , - Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36 .- GVbài toán: 
- Để biết số q/ tính còn lại ta làm phép tính gì?
- -
Y/cầu đặt tính rồi tính 100-36
- Y/cầu HS nêu cách đặt tính và tính - GV nhận xét và ghi lên bảng
- Vừa xong chúng tathực hiện phép tính số có mấy chữ số trừ đi số có mấy chữ số ?
b. Hoạt động2: Phép trừ : 100 – 5 
- Đây là phép tính trừ số có mấy chữ số trừ đi số có mấy chữ số ?
c. Hoạt động 3: Luyện tập 
*Bài 1: Nêu yêu cầu của bài 
- Giáo viên bổ sung 
*Bài 2 : Bài này yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu:
100 - 20 = ?
 10 chục – 2 chục = 8 chục .
100 – 20 = 80
- Y/ cầu HS làm bài tập vào vở
- Gọi 1 số em nêu cách tính nhẩm : 
 - Giáo viên nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học lại và thực hiện các phép tính còn lại.
- HS làm vào bảng con
- Nghe và phân tích.
- 2 em nhắc lại
- 1 em trả lời.
- Cả lớp làm bảng con
- 5 em nêu.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh trả lời.
+HD tương tự bài(100- 36)
- Trả lời.
- 1 em nêu
- 3 em lên bảng, lớp làm vở 
- Tính nhẩm
- Học sinh đọc.
- Học sinh tự làm
- Học sinh nêu
Chiều thứ 2 ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
TìM Số TRừ
I. Mục tiêu : 
 - Biết tìm x trong các BT dạng: a – x = b (với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
 - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu- Biết giảI toán dạng tìm số trừ chưa biết
II. Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ trong (SGK)-Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
12'
20'
2'
1. Kiểm tra bài cũ : 
- đặt tính và tính :
+100 - 4 , 100 - 38 
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 2: Tìm số trừ 
- Nêu BT: Có 10 ô vuông sau khi bớt đi 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông ?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết gọi là x .
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô vuông, hãy đọc PT t/ ứng . 
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
- Giáo viên viết trên bảng :
10 – x = 6
 x = 10 – 6
 x = 4
- Y/cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 – x = 6 .
- Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm ntn?
b. Hoạt động 3 : Luyện tập
 *Bài 1(cột 1, 3): 
- Nêu yêu cầu của bài?
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét bổ sung:
*Bài 2(cột 1, 2, 3): 
- Bài này yêu cầu gì?
- Y/ cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
- Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
- Tương tự hỏi các cột tiếp theo.
*Bài 3 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài? 
- Bài toán cho biết gì ?hỏi gì ?
- Yêu cầu hoc sinh giải
- Giáo viên sửa bài và bổ sung:
 - GV chấm 1 số bài nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về hoàn thành 1 số bài còn lại.
- 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào bảng con
-Nêu cách thực hiện
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Nghe và phân tích.
- Có tất cả 10 ô vuông .
- Chưa biết.
- Còn lại 6 ô vuông.
* 10 – x = 6 .
*10 – 6 
- Học sinh đọc.
- *10 là số bị trừ , X là số trừ , 6 là hiệu.
*Ta lấy số bị trừ đi hiệu.
- 2 Học sinh nêu .
- Nhắc lại.
- Cả lớp làm vào vở, 3 em lên bảng. Các em khác nhận xét bài trên bảng.
- Học sinh đổi vở sửa bài.
- Học sinh nêu.
- 1 em nêu kết quả.
 Là hiệu trong phép trừ: 75 - 36.
- 2 HS đọc đề bài
 Có 35 ô tô , rời bến còn 10 ô tô 
*Có mấy ô tô rời bến .
- 1 em lên bảng - Lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng,
- Học sinh sửa bài.
Tiết 2: Chính tả
HAI ANH EM
I. Mục đích yêu cầu:
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2, BT3 a/b
II. Đồ dùng dạy và học: - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy và học
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
23'
8'
2'
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Gọi HS đọc đoạn văn
- Đoạn kể về ai?
- Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
? Đoạn văn có mấy câu ?
? ý nghĩ của người em được viết ntn? 
? Chữ nào được viết hoa ?
- Y/cầu HS viết:*Nghĩ , nuôi 
- Nhận xét, uốn nắn
- Y/ cầu HS nhìn bảng tự chép vào vở.
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương.
b. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tìm từ:
+2 từ có tiếng chuối vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay 
- Nhận xét - Tuyên dương 
*Bài 3a:Cho HS làm theo nhóm4
- Nhận xét bổ sung bài làm của học sinh.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Về viết lại những lỗi chính tả.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 Học sinh đọc.
- Kể về người em
-HSTL
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
-HSTL
-HS viết vào bảng con
- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- 1 học sinh đọc.
- HS thi nhau tìm từ
+Chai, trái, cái, hái, mái.
+Chảy, vay, máy, bay.
- Nêu yêu cầu.
- Đại diện nhóm đọc kquả
Tiết 3: Kể chuyện
HAI ANH EM
I. Mục đích yêu cầu :
 - Kể lại đựơc từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2)
 - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK. 
III. Các hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
13'
5'
13'
2'
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gv gọi 2 em kể:câu chuyện Bó đũa.
- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương.
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a.Hướng dẫn kể từng đoạn . 
-Y/cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện 
GV treo bảng phụ ghi gợi ý
- Yêu cầu HS kể trong nhóm. 
- GV theo dõi uốn nắn nhắc nhở.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- GV nhận xét tuyên dương .
-GV có thể gợi ý cho HS yếu như hỏi:
? Câu chuyện xảy ra ở đâu?
?Lúc đầu hai anh em chia lúa ntn?
? Người em đã nghĩ gì và đã làm gì?
? Người anh đã nghĩ gì và làm gì ? 
? Câu chuyện kết thúc ra sao ?
B. Nói ý nghĩ của 2 anh trên cánh đồng
?Em hãy đóan ý nghĩ của 2 anh em khi đó? -GV chốt câu đúng ghi bảng:
VD: Em mình tốt quá!
 Em tốt quá luôn nghĩ đến anh..
C.Kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu 4 học sinh kể nối tiếp. 
_GV nhận xét- cho điểm
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học . Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe.
- 2 HS lên bảng kể nối tiếp kể
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 em đọc gợi ý.
-HS kể trong nhóm 4
-Đại diện N kể mỗi N 1 đoạn
-Lớp nhận xét
-HSTL
-HSTL
 -HSTL
-HSTL 
-HSTL
- 1 em đọc.
-HS nói cá nhân
-Lớp bổ sung
- Kể nối tiếp nhau đến hết câu chuyện.
-HS khá, giỏi kể toàn chuyện
Tiết 4: Tự học
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
ĐƯờNG THẳNG
I. Mục tiêu : 
 - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
 - Biết vẽ doạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút.
 - Biết ghi tên đường thẳng.
II. Đồ dùng dạy và học : - Thước và phấn màu .
III. Các hoạt động dạy và học:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
5'
10'
3'
1. Kiểm tra bài cũ : 
+ tìm x : 32 - x = 14 , x – 14 = 18
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. HĐ 1: Đoạn thẳng , đường thẳng .
- Giáo viên chấm lên bảng 2 điểm.
 Y/ cầu HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm : 
 A B
- Em vừa vẽ được hình gì ?
-GV: Nêu kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB .
 A B
- Y/ cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng 
- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?
- Y/ cầu HS vẽ đường thẳng AB 
b. HĐ 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
- GV chấm thêm 1 điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
 Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau ?
- GV chấm thêm 1 điểm D ngoài đường thẳng và hỏi : ba điểm A , B , D có thẳng hàng với nhau hay không ? tại sao ?
- Giáo viên nhận xét , bổ sung 
c. Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành.
*Bài 1 : Nêu yêu cầu bài?
- Yêu cầu học sinh vẽ vào vở .
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở n ...  Giáo viên đọc từng câu.
- Giáo viên đọc lại toàn bài .
- GV chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.
b. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên nhận xét đưa đáp án đúng:
+Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao 
+Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên 
3. Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết lại những lỗi sai và làm bài tập vào vở bài tập.
- HS viết vào bảng con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 em đọc lại.
- Bé Nụ
-HSTL
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu. 
- HSTL
- lớp viết vào bảng con.
- Viết vào vở.
- Học sinh soát dấu, soát lỗi.
- 1 em nêu.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
Tiết3: Luyện tiếng việt
ôn luyện
 I. Mục tiờu:
 - Rốn kĩ năng kể lại từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện: Cõu chuyện bú đũa..
 - Phối hợp lời kể với điệu bộ, nột mặt, ngụn ngữ phự hợp.
 -Biết lắng nghe và nhận xột lời kể của bạn.
 - GD hs anh chị em trong nhà phải đoàn kết, yờu thương lẫn nhau..
 II .Cỏc hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
5'
32'
3'
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện kể:
* Luyện kể từng đoạn truyện
- Treo tranh yờu cầu hs QS tranh và nờu lại nội dung từng tranh (tranh vẽ cảnh gỡ?)
- Nhận xột, chỉnh sửa cỏch kể
- Yờu cầu cỏc nhúm luyện kể 
- Tổ chức cho cỏc nhúm thi kể.
Tuyờn dương em yếu kể cú tiến bộ, ghi điểm động viờn. 
* Luyện kể lại toàn bộ cõu chuyện. 
 - Yờu cầu hs kể theo vai (đúng kịch)
- Nhận xột, tuyờn dương nhúm, cỏ nhõn kể tốt, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nột mặt, ngụn ngữ phự hợp.
 - Cho hs xung phong kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Nhận xột, ghi điểm động viờn.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn: kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
 - Lắng nghe
- QST nờu nội dung từng tranh.
+ Tranh 1,2 ,3 ,4 ,5
- Cỏc nhúm tự phõn vai và luyện kể.
 (luyện kể theo từng nhúm đối tượng)
 - Cỏc nhúm thi kể chuyện theo tranh.Cỏc nhúm khỏc theo dừi nhúm bạn kể, nhận xột, bỡnh chọn
 Lớp theo dừi, nhận xột
- Đúng vai thi kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Xung phong kể.
- Lắng nghe
Tiết 4:Tự học
Chiều thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2: Luyện toán
ôn luyện
I Mục tiờu: Giỳp hs củng cố về:
 -Cỏch tỡm số bị trừ trong phộp trừ khi biết hiệu và số trừ.
 - Áp dụng cỏch tỡm số bị trừ để giải cỏc BT cú liờn quan.
 -GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong làm toỏn . 
 II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. 
 III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
5'
2'
50'
3'
A. Bài cũ :
 - Yờu cầu hs thực hiện phộp tớnh:
X + 9 = 17 x – 12 =29
 - Nhận xột, ghi điểm
B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài :-GHi mục
 2. Luyện tập :
 Bài 1: Tỡm x:
 x – 6 = 36 x – 49 = 28 x – 17 = 65 x – 25 = 18 x – 19 = 22 x – 20 = 55 
- Yờu cầu hs làm bài
- Nhận xột, chữa
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 35 và 16 53 và 48 70 và 68
? Muốn tỡm hiệu ta làm thế nào? 
- Yờu cầu hs tự làm cỏc phộp tớnh 
Bài 3: Túm tắt:
 Anh : 34 tuổi
 Em kộm anh : 16 tuổi
 Em : .. .tuổi?
Yờu cầu hs dựa theo túm tắt đặt thành bài toỏn , rồi giải vào vở
- Chấm 1 số bài , nhận xột.
Bài 4: 
Trong một phộp trừ cú hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 26 đơn vị. Hỏi hiệu, số trừ, số bị trừ mỗi số bằng bao nhiờu?
Gợi ý hs: Chỳ ý tỡm hiệu trước, rồi tỡm số trừ .
 - Yờu cầu hs làm bài.
 Chấm , chữa bài.
Bài 5: Khoanh trũn chữ đặt trước bài tớnh kết quả đỳng
 a. 85 – 6 – 9 = ? b. 66 – 8 – 8 = ?
 A. 60 A. 50
 B. 70 B. 40
 C. 75 C. 56
- Nhận xột , chữa
Bài 6: 
 Năm nay bố 39 tuổi, như thế bố kộm ụng 28 tuổi. Hỏi năm nay ụng bao nhiờu tuổi?
 - Yờu cầu hs tự làm bài rồi chữa.
3. Củng cố, dặn dũ:
 - Hệ thống bài.
 - Nhận xột giờ học.
 - 2 hs lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
- 1hs nờu yờu cầu
- .3 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con..
- 1 hs đọc yờu cầu
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- 3 hs làm bảng, lớp vở nhận xột bài của bạn đối chiếu với bài của mỡnh.
- 1 hs đọc túm tắt bài toỏn.
- Làm vào vở, 1em làm bảng.
- Nờu yờu cầu- Suy nghĩ, làm bài Giải:
Vỡ số bị trừ hơn số trừ 26 đơn vị nờn hiệu bằng 26.
 Vỡ hiệu bằng số trừ nờn số trừ bằng 26.
 Vậy số bị trừ bằng:
 26 + 26 = 52
-HS đọc yêu cầu BT
-Tự làm vào vở
- Nêu kquả-Cách thực hiện
-HS tự làm vào vở
-1 em làm bảng phụ
-Lớp nhận xét-chũa bài
Tiết 3: Tập làm văn
CHIA VUI Kể Về ANH CHị EM
I. Mục đích yêu cầu :
 - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT 1, BT 2)
 - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT 3)
II. Đồ dùng dạy học :- Tranh SGK-bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
1. Kiểm tra bài cũ: 
+Đọc nội dung nhắn tin .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn làm bài tập .
*Bài 1 và 2 :- GV treo tranh minh họa.
? Tranh vẽ gì ?
? Chị Liên có niềm vui gì ?
?Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ?
? Nếu là em , em se nói gì với chị Liên để chúc mừng chị?
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
*Bài 3 : ? Bài yêu cầu gì? 
- Yêu cầu học sinh tự làm .
- Gọi 1 số em đọc bài làm của mình .
- Nhận xét bổ sung
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương . 
3. Củng cố, dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học, 
- 2 em đọc bài
- 2 HS nhắc lại tên bài
-HS quan sát
-HSTL
-HSTL.
- HSTL
- HS nối tiếp TL
- 1 em nêu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở .
- Từ 3 đến 5 em. 
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
HS về nhà hoàn thành nốt bài tập
Tiết 4: HĐNGLL
Chủ điểm ngày quân đội nhân dân việt nam
I. Muùc tieõu.
Keồ moọt soỏ caõu chuyeọn veà boọ ủoọi.
Thaỏy ủửụùc tinh thaàn ủoaứn keỏt, goựp sửỷa ủaựnh giaởc cuỷa nhaõn daõn ta.
II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu.
TL
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.ổn định
2.GT chủ điểm
3Keồ chuyeọn veà boọ ủoọi ủaừ hoùc
- Neõu yeõu caàu tieỏt hoùc
- Tỡm nhửừng caõu chuyeọn veà boọ ủoọi taọp keồ trong nhoựm.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
- Trong nhửừng baứi taọp ủoùc bài nào noựi veà boọ ủoọi?
Haừy keồ laùi.
- Ngoaứi ra caõu chuyeọn noựi veà boọ ủoọi khaực maứ em bieỏt?
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng vaứ giụựi thieọu theõm moọt soỏ caõu chuyeọn khaực cho HS tham khaỷo.
- Toồ chửực thi haựt.
-Neõu yeõu caàu cuoọc thi.
 *GV chốt bài -Nói về ý nghĩa của ngày 22-12
3. Toồng keỏt.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- ẹoàng thanh haựt baứi “Lụựp chuựng ta ủoaứn keỏt”
-Thaỷo luaọn nhoựm tỡm truyeọn.
- Keồ trong nhoựm.
- Caực nhoựm thi keồ.
- Noỏi tieỏp keồ laùi
-HSTL...
- Noỏi tieỏp neõu.
-HS kể
- Hai daừy thi ủua haựt nhửừng baứi haựt noựi veà chuỷ ủeà anhboọ ủoọi.
- Vớ duù: Chi Voừ Thi Saựu, anh Leõ Vaờn Taựm.....
- Noỏi tieỏp hai dãy hát- dãy nào haựt ủửùục nhieàu bài haựt hụn daừy ủoự seừ chieỏn thaộng.
-Daừy thua seừ bũ phaùt muựa moọt bài theo nhoựm thaộng yeõu caõu.
-Lớp hát bài :vai chú mang súng
Thứ 7 ngày12 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2: BDHSNK
Luyện tiếng việt
i.mục tiêu:Giúp HS:
-Rèn luyện viết chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ, viết cụm từ ứng dụng
-Rèn luyện nói lời chia vui hợp lý với tình huống giao tiếp cho trước
-Viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em mình
ii.đồ dùng:bảng phụ
iii.các hoạt động dạy học
tl
hoạt động dạy
hoạt động học
2'
55'
3'
1.Giới thiệu bài -ghi mục
2.Luyện viết chữ hoa N
 -GV viết mẫu chữ hoa N cỡ nhỏ
?Chữ N hoa cỡ nhỏ cao mấy li?
? Viết mấy nét?
-Y/ cầu HS viết (2 lần)
-GV nhận xét sửa sai
+GV HD HS viết:Nghĩ
-GV nhận xét sửa sai
+HD viết vào vở luyện viết
-GV nêu y/cầu viết
-GV chấm nhận xét
3.Tập làm văn
Bài 1: Viết lời chúc mừng chị nhân ngày sinh nhật. 
-GV nhắc lại y/cầu
-Y/cầu HS viết lời chúc-đọc lại
-Gv nhận xét-sửa câu
Bài 2:Viết 4,5 câu kể về người anh, chị mà em yêu quý nhất.
Gợi ý:
Anh ,chị,em của em tên gì?
Hình dáng tính tình của người ấy ntn?
Tình cảm của em đối với người ấy ntn?
-GV y/cầu HS viết bài
*Chú ý cho HS yếu viết theo câu trả lời
,còn HS K,G,TB viết thành đoạn văn
-Gọi HS đọc bài 
-Chấm bài nhận xét
4 Củng cố -dặn dò:
Nhận xét giờ học
HD cho HS về hoàn tất cácBT
-HS theo dõi
-HS quan sát 
-HSTL
HSTL
-Lớp viết vào bảng con
+HS ghi nhớ
-HS viết vào bảng con:Nghĩ
-HS khá ,giỏi viết hét
-HS TB viết bớt 2 hàng
-HS yếu viết bớt 4 hàng
-2 em đọc y/cầu BT
-HS nối tiếp nói lời chúc
-Lớp nhận xét
-2 em đọc y/cầu bài
-3 em đọc câu gợi ý
-HS tự viết vào vở
-1 em viết vào bảng phụ
-Nhiều HS đọc bài văn
-Lớp nhận xét
 Tiết 3: Luyện tiếng việt
ôn luyện
 I. Mục tiờu:
 - Rốn kĩ năng đọc đỳng, đọc to diễn cảm bài: Cõu chuyện bú đũa..
 + Biết nghỉ hơi hợp lớ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ dài.
 + Đọc phõn biệt giọng đọc của người dẫn chuyện, lời người cha ụn tồn..
 - Rốn đọc nhiều đối với những em đọc yếu
 - GD hs anh chị em trong nhà phải đoàn kết, yờu thương lẫn nhau..
 II .Cỏc hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
5'
2'
31'
2'
A. Bài cũ:
 - Gọi hs nờu tờn bài Tập đọc vừa học
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yờu cầu hs đọc nối tiếp từng cõu 
 - GV chỳ ý cỏch phỏt õm cho hs đọc yếu
 -Yờu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc đỳng, đọc diễn cảm)
 ? Bài tập đọc cú mấy nhõn vật?
 ? Giọng đọc của mỗi nhõn vật và người dẫn chuyện cần thể hiện như thế nào?
 Hướng dẫn cụ thể ở cõu:
 - Ai bẽ góy được bú đũa này/ thỡ cha thưởng cho tỳi tiền.//
 -Người cha bốn cởi bú đũa ra,/ rồi thong thả/ bẽ góy từng chiếc/ một cỏch dễ dàng.// 
 -Như thế là/ cỏc con đều thấy rằng/ chia lẽ ra thỡ yếu,/ hợp lại thỡ mạnh.//
- Nhận xột, chỉnh sửa cỏch đọc.
-Tuyờn dương hs yếu đọc cú tiến bộ, ghi điểm động viờn. 
* Y/ cầu hs đọc từng đoạn trong nhúm 
 * Thi đọc :
 - Tổ chức cho hs thi đọc phõn vai
 3. Củng cố, dặn dũ:
- Gọi hs đọc lại bài
- Nhận xột giờ học.
- Luyện đọc lại bài.
 - Cõu chuyện bú đũa.
 - Lắng nghe
 - 1hs đọc
 - Nối tiếp đọc
 - Luyện phỏt õm, cỏ nhõn, lớp. 
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - 3 nhõn vật: người dẫn chuyện, cha, cỏc con.
 - Suy nghĩ và nờu
 - Luyện đọc cỏ nhõn ( hs yếu luyện đọc nhiều)
 Lớp theo dừi, nhận xột
- Lắng nghe
- Cỏc nhúm luyện đọc
- Thi đọc phõn vai theo 3 đối tượng (giỏi, khỏ, trung bỡnh) 
 Lớp theo dừi, nhận xột bỡnh chọn bạn đọc tốt.
 - 1 hs đọc
- Lắng nghe.
Tiết4: Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 210 buoituan tuan 15.doc