Bài kiểm tra giữa học kì I năm học: 2010 – 2011 môn: Tiếng Việt lớp 2(đọc hiểu)

Bài kiểm tra giữa học kì I năm học: 2010 – 2011 môn: Tiếng Việt lớp 2(đọc hiểu)

Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên

 Trường Tiểu học Thanh An

 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

 Năm học: 2010 – 2011

 Môn: Tiếng Việt – Lớp 2(đọc hiểu)

 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:.

Lớp:.

Điểm bài thi:

Bằng số:.Bằng chữ:. Họ tên, chữ kí người coi

.

Họ tên, chữ kí người chấm

.

A)Đọc thầm bài Làm việc thật là vui ( SGK Tiếng Việt 2- Tập I - Trang 16)

Câu 1: Ghi lại những từ chỉ sự vật ở trong bài?

Câu 2: Tìm và ghi lại những từ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài?

Câu 3: Đặt một câu theo mẫu Ai là gì?

 

doc 6 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I năm học: 2010 – 2011 môn: Tiếng Việt lớp 2(đọc hiểu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên 
 Trường Tiểu học Thanh An	
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 	 Năm học: 2010 – 2011
	 Môn: Tiếng Việt – Lớp 2(đọc hiểu)
 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................
Lớp:......................
Điểm bài thi: 
Bằng số:..........Bằng chữ:....................
Họ tên, chữ kí người coi 
.......................................................
Họ tên, chữ kí người chấm
........................................................
A)Đọc thầm bài Làm việc thật là vui ( SGK Tiếng Việt 2- Tập I - Trang 16)
Câu 1: Ghi lại những từ chỉ sự vật ở trong bài? 
Câu 2: Tìm và ghi lại những từ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài? 
Câu 3: Đặt một câu theo mẫu Ai là gì?
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên 
 Trường Tiểu học Thanh An	
 BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2(Viết)
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................
Lớp:......................
Điểm bài thi: 
Bằng số:..........Bằng chữ:....................
Họ tên, chữ kí người coi 
.......................................................
Họ tên, chữ kí người chấm
........................................................
  
 I. Chính tả: (Nghe - viết)
 Bài “Làm việc thật là vui”,viết đầu bài và đoạn “từ Như mọi vật...đến lúc nào cũng vui”, trong SGK Tiếng Việt lớp 2 – Tập 1 – Trang 16( 4điểm)
II. Tập làm văn( 6 điểm)
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em.
	1. Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
2. Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)?
4. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo) như thế nào?
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên
Trường Tiểu học Thanh An	
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2(Phần đọc thành tiếng)
HS bốc thăm và đọc thành tiếng các bài tập đọc:
 Đề 1.Đọc đoạn 1- Bài :Có công mài sắt có ngày nên kim(TV2 tập 1- trang 4).
 Đề 2.Đọc đoạn 3- Bài :Có công mài sắt có ngày nên kim (TV2 tập 1- trang 4).
	Đề 3.Đọc đoạn 1- Bài : Phần thưởng (TV2 tập 1 - trang 13).
	Đề 4.Đọc đoạn 2- Bài: Phần thưởng (TV2 tập 1 - trang13). 
	Đề 5. .Đọc đoạn 2,3- Bài: Bạn của Nai nhỏ (TV2 tập 1 - trang 22).
 Đề 6.Đọc đoạn 4- Bài: Bạn của Nai nhỏ (TV2 tập 1 - trang 22).
 	Đề 7 .Đọc đoạn 2- Bím tóc đuôi sam (TV2 tập 1 – Trang 32)
 Đề 8. Đọc đoạn 3- Bím tóc đuôi sam (TV2 tập 1 – Trang 32)
Đề 9. Đọc đoạn 4- Chiếc bút mực( TV 2 tập 1 –trang 41)
Đề 10. Đọc đoạn 3- Mẩu giấy vụn ( TV 2 tập1 –trang 48)
Đề 11. Đọc đoạn 2- Người thầy cũ ( TV 2 tập1– 56)
Đề 12. Đọc đoạn 4- Người mẹ hiền ( TV 2 tập1– 63)
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên
 Trường Tiểu học Thanh An	
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán – Lớp 2
Họ và tên:..........................................
Lớp:......................
Điểm bài thi: 
Bằng số:..........Bằng chữ:....................
Họ tên, chữ kí người coi 
.......................................................
Họ tên, chữ kí người chấm
........................................................
 Bài 1(1điểm). Viết các số 35, 46, 28,67 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:..................................................................................
b. Từ lớn đến bé:..................................................................................
Bài 2.(4 điểm). Đặt tính rồi tính:
63 +18 ; 54 + 19 ; 88 – 36 ; 48 + 52 
Bài 3. Tính ( 2 điểm)
25 + 16 - 20 =	78 - 40 + 12 =
36 + 0 + 64 =	33 + 37 + 30 =	
Bài 4. (2 điểm)
 Bao gạo nặng 46 kg, bao ngô nặng hơn bao gạo 27 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
	Bài giải
Bài 5( 1 điểm).Số?
2 dm = ....cm	60 cm = .....dm

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt giua ki 1 lop 2.doc